Có 1 kết quả:

shùn ㄕㄨㄣˋ

1/1

shùn ㄕㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. suôn sẻ
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo. ◎Như: “thuận tự” 順序 theo thứ tự.
2. (Động) Noi theo, nương theo. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí” 昔者聖人之作易也, 將以順性命之理 (Thuyết quái truyện 說卦傳) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
3. (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎Như: “thuận phong” 順風 theo chiều gió, “thuận thủy” 順水 xuôi theo dòng nước, “thuận lưu” 順流 xuôi chảy theo dòng.
4. (Động) Quy phục. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ quốc thuận chi” 四國順之 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Bốn phương các nước đều quy phục.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “thuận tâm” 順心 hợp ý, vừa lòng, “thuận nhãn” 順眼 hợp mắt.
6. (Động) Sửa sang. ◎Như: “bả đầu phát thuận nhất thuận” 把頭髮順一順 sửa tóc lại.
7. (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎Như: “thuận tiện” 順便 tiện thể.
8. (Tính) Điều hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 gió mưa điều hòa.
9. (Tính) Trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng. ◎Như: “thông thuận” 通順 thuận lợi, thông sướng.
10. (Phó) Theo thứ tự. ◇Tả truyện 左傳: “Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên” 冬十月, 順祀先公而祈焉 (Định Công bát niên 定公八年) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuôi, thuận: 順水 Xuôi dòng; 順耳 Êm tai; 順心 Vừa lòng, hài lòng; 順利 Thuận lợi;
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).

Từ điển Trung-Anh

(1) to obey
(2) to follow
(3) to arrange
(4) to make reasonable
(5) along
(6) favorable

Từ ghép 124

Ān shùn 安順Ān shùn dì qū 安順地區Ān shùn shì 安順市bǎi yī bǎi shùn 百依百順bǐ shùn 筆順bù shùn 不順Cháng shùn 長順Cháng shùn xiàn 長順縣chéng shùn 承順dī méi shùn yǎn 低眉順眼Fēng shùn 豐順Fēng shùn xiàn 豐順縣fēng tiáo yǔ shùn 風調雨順Fǔ shùn 撫順Fǔ shùn shì 撫順市Fǔ shùn xiàn 撫順縣Fù shùn 富順Fù shùn xiàn 富順縣gōng shùn 恭順guāi shùn 乖順guī shùn 歸順Hé shùn 和順Hé shùn xiàn 和順縣jié āi shùn biàn 節哀順變kàn bù shùn yǎn 看不順眼lǐ shùn 理順Lǚ shùn 旅順Lǚ shùn gǎng 旅順港Lǚ shùn kǒu 旅順口Lǚ shùn kǒu qū 旅順口區mào yì shùn chā 貿易順差míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不順míng zhèng yán shùn 名正言順Ná shùn 拿順nì lái shùn shòu 逆來順受Píng shùn 平順Píng shùn xiàn 平順縣qiān yī bǎi shùn 千依百順róu shùn 柔順róu shùn jì 柔順劑shùn bián 順便shùn biàn 順便shùn chā 順差shùn chǎn 順產shùn chàng 順暢shùn cháo 順潮shùn cí 順磁shùn cì 順次shùn cóng 順從shùn dài 順帶shùn dang 順當shùn dǎo 順導shùn dào 順道shùn ěr 順耳shùn fǎng 順訪shùn fēng 順風shùn fēng chē 順風車shùn fēng ěr 順風耳shùn fēng zhuǎn duò 順風轉舵shùn fú 順服shùn hé 順和shùn jìng 順境shùn kǒu 順口shùn kǒu liū 順口溜shùn lǐ chéng zhāng 順理成章shùn lì 順利shùn liu 順溜shùn lù 順路shùn mín 順民shùn qí zì rán 順其自然shùn qì 順氣shùn shí zhēn 順時針shùn shì 順勢shùn shì 順式shùn shì 順適shùn shì liáo fǎ 順勢療法shùn shǒu 順手shùn shǒu qiān yáng 順手牽羊shùn shǒur 順手兒shùn shuǐ 順水shùn shuǐ rén qíng 順水人情shùn shuǐ tuī chuán 順水推船shùn shuǐ tuī zhōu 順水推舟shùn suì 順遂shùn tan 順坦shùn téng mō guā 順藤摸瓜shùn wèi 順位shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡shùn xīn 順心shùn xíng 順行shùn xù 順序shùn xù 順敘shùn xù shù 順序數shùn yán 順延shùn yǎn 順眼shùn yì 順意shùn yìng 順應shùn yìng bù liáng 順應不良shùn yìng tiān shí 順應天時shùn zhe 順著shùn zi 順子shùn zuǐ 順嘴shùn zuǐr 順嘴兒suí shùn 隨順Tài shùn 泰順Tài shùn xiàn 泰順縣Tiān shùn 天順tiān yǔ shùn yán 天雨順延tōng shùn 通順tóng huā dà shùn 同花大順tóng huā shùn 同花順wēn shùn 溫順xiān hòu shùn xù 先後順序xiào shùn 孝順xùn shùn 遜順xùn shùn 馴順yī fān fēng shùn 一帆風順yī lù shùn fēng 一路順風yī shùn 依順yìng tiān shùn shí 應天順時Yǒng shùn 永順Yǒng shùn xiàn 永順縣zhí shùn 直順zì mǔ shùn xù 字母順序