Có 1 kết quả:
shùn ㄕㄨㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yè 頁 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰川頁
Nét bút: ノ丨丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LLLC (中中中金)
Unicode: U+9806
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hàm Quang điện - 含光殿 (Dương Xân)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu nhân phó Trúc thành thiết trướng - 寄友人付竹城設帳 (Vũ Tông Phan)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Chinh Điêu Cát Hãn hoàn quá Long Thuỷ đê - 征刁吉罕還過龍水堤 (Lê Thái Tổ)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hàm Quang điện - 含光殿 (Dương Xân)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ký hữu nhân phó Trúc thành thiết trướng - 寄友人付竹城設帳 (Vũ Tông Phan)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. suôn sẻ
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi
2. thuận theo, hàng phục
3. thuận, xuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Theo. ◎Như: “thuận tự” 順序 theo thứ tự.
2. (Động) Noi theo, nương theo. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí” 昔者聖人之作易也, 將以順性命之理 (Thuyết quái truyện 說卦傳) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
3. (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎Như: “thuận phong” 順風 theo chiều gió, “thuận thủy” 順水 xuôi theo dòng nước, “thuận lưu” 順流 xuôi chảy theo dòng.
4. (Động) Quy phục. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ quốc thuận chi” 四國順之 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Bốn phương các nước đều quy phục.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “thuận tâm” 順心 hợp ý, vừa lòng, “thuận nhãn” 順眼 hợp mắt.
6. (Động) Sửa sang. ◎Như: “bả đầu phát thuận nhất thuận” 把頭髮順一順 sửa tóc lại.
7. (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎Như: “thuận tiện” 順便 tiện thể.
8. (Tính) Điều hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 gió mưa điều hòa.
9. (Tính) Trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng. ◎Như: “thông thuận” 通順 thuận lợi, thông sướng.
10. (Phó) Theo thứ tự. ◇Tả truyện 左傳: “Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên” 冬十月, 順祀先公而祈焉 (Định Công bát niên 定公八年) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.
2. (Động) Noi theo, nương theo. ◇Dịch Kinh 易經: “Tích giả thánh nhân chi tác dịch dã, tương dĩ thuận tính mệnh chi lí” 昔者聖人之作易也, 將以順性命之理 (Thuyết quái truyện 說卦傳) Ngày xưa thánh nhân làm ra (kinh) Dịch là nương theo lẽ của tính mệnh.
3. (Động) Men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng). ◎Như: “thuận phong” 順風 theo chiều gió, “thuận thủy” 順水 xuôi theo dòng nước, “thuận lưu” 順流 xuôi chảy theo dòng.
4. (Động) Quy phục. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ quốc thuận chi” 四國順之 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Bốn phương các nước đều quy phục.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “thuận tâm” 順心 hợp ý, vừa lòng, “thuận nhãn” 順眼 hợp mắt.
6. (Động) Sửa sang. ◎Như: “bả đầu phát thuận nhất thuận” 把頭髮順一順 sửa tóc lại.
7. (Động) Tiện thể, nhân tiện. ◎Như: “thuận tiện” 順便 tiện thể.
8. (Tính) Điều hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 gió mưa điều hòa.
9. (Tính) Trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng. ◎Như: “thông thuận” 通順 thuận lợi, thông sướng.
10. (Phó) Theo thứ tự. ◇Tả truyện 左傳: “Đông thập nguyệt, thuận tự tiên công nhi kì yên” 冬十月, 順祀先公而祈焉 (Định Công bát niên 定公八年) Mùa đông tháng mười, theo thứ tự tổ phụ mà cúng bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuôi, thuận: 順水 Xuôi dòng; 順耳 Êm tai; 順心 Vừa lòng, hài lòng; 順利 Thuận lợi;
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).
② Men theo, dọc theo: 順河邊走 Đi men theo bờ sông. 【順着】thuận trước [shùnzhe] a. Men theo, dọc theo: 順着大路往東 Men theo đường lớn về phía đông; b. Theo, chiếu theo: 我順着他指點的方向看去 Tôi nhìn theo hướng anh ta chỉ;
③ Tiện thể, nhân tiện, thuận: 順手關門 Tiện tay đóng cửa; 順口說出來 Thuận miệng nói ra.【順便】thuận tiện [shùnbiàn] Nhân tiện, tiện thể: 順便說一句 Nhân tiện nói một câu;
④ Sửa sang lại: 順一順頭髮 Sửa lại tóc; 文章太亂,得順一順 Bài viết rườm quá, cần phải sửa lại;
⑤ Phục tùng, nghe theo, noi theo, hàng phục, quy phục, tuân theo: 順從 Nghe theo; 四國順之 Các nước bốn phương đều quy phục;
⑥ Trôi chảy, thuận lợi: 事情辦得很順 Công việc tiến hành rất thuận lợi;
⑦ (văn) Yên vui: 父母其順矣乎! Cha mẹ được yên vui lắm thay! (Trung dung).
Từ điển Trung-Anh
(1) to obey
(2) to follow
(3) to arrange
(4) to make reasonable
(5) along
(6) favorable
(2) to follow
(3) to arrange
(4) to make reasonable
(5) along
(6) favorable
Từ ghép 124
Ān shùn 安順 • Ān shùn dì qū 安順地區 • Ān shùn shì 安順市 • bǎi yī bǎi shùn 百依百順 • bǐ shùn 筆順 • bù shùn 不順 • Cháng shùn 長順 • Cháng shùn xiàn 長順縣 • chéng shùn 承順 • dī méi shùn yǎn 低眉順眼 • Fēng shùn 豐順 • Fēng shùn xiàn 豐順縣 • fēng tiáo yǔ shùn 風調雨順 • Fǔ shùn 撫順 • Fǔ shùn shì 撫順市 • Fǔ shùn xiàn 撫順縣 • Fù shùn 富順 • Fù shùn xiàn 富順縣 • gōng shùn 恭順 • guāi shùn 乖順 • guī shùn 歸順 • Hé shùn 和順 • Hé shùn xiàn 和順縣 • jié āi shùn biàn 節哀順變 • kàn bù shùn yǎn 看不順眼 • lǐ shùn 理順 • Lǚ shùn 旅順 • Lǚ shùn gǎng 旅順港 • Lǚ shùn kǒu 旅順口 • Lǚ shùn kǒu qū 旅順口區 • mào yì shùn chā 貿易順差 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不順 • míng zhèng yán shùn 名正言順 • Ná shùn 拿順 • nì lái shùn shòu 逆來順受 • Píng shùn 平順 • Píng shùn xiàn 平順縣 • qiān yī bǎi shùn 千依百順 • róu shùn 柔順 • róu shùn jì 柔順劑 • shùn bián 順便 • shùn biàn 順便 • shùn chā 順差 • shùn chǎn 順產 • shùn chàng 順暢 • shùn cháo 順潮 • shùn cí 順磁 • shùn cì 順次 • shùn cóng 順從 • shùn dài 順帶 • shùn dang 順當 • shùn dǎo 順導 • shùn dào 順道 • shùn ěr 順耳 • shùn fǎng 順訪 • shùn fēng 順風 • shùn fēng chē 順風車 • shùn fēng ěr 順風耳 • shùn fēng zhuǎn duò 順風轉舵 • shùn fú 順服 • shùn hé 順和 • shùn jìng 順境 • shùn kǒu 順口 • shùn kǒu liū 順口溜 • shùn lǐ chéng zhāng 順理成章 • shùn lì 順利 • shùn liu 順溜 • shùn lù 順路 • shùn mín 順民 • shùn qí zì rán 順其自然 • shùn qì 順氣 • shùn shí zhēn 順時針 • shùn shì 順勢 • shùn shì 順式 • shùn shì 順適 • shùn shì liáo fǎ 順勢療法 • shùn shǒu 順手 • shùn shǒu qiān yáng 順手牽羊 • shùn shǒur 順手兒 • shùn shuǐ 順水 • shùn shuǐ rén qíng 順水人情 • shùn shuǐ tuī chuán 順水推船 • shùn shuǐ tuī zhōu 順水推舟 • shùn suì 順遂 • shùn tan 順坦 • shùn téng mō guā 順藤摸瓜 • shùn wèi 順位 • shùn wǒ zhě chāng nì wǒ zhě wáng 順我者昌逆我者亡 • shùn xīn 順心 • shùn xíng 順行 • shùn xù 順序 • shùn xù 順敘 • shùn xù shù 順序數 • shùn yán 順延 • shùn yǎn 順眼 • shùn yì 順意 • shùn yìng 順應 • shùn yìng bù liáng 順應不良 • shùn yìng tiān shí 順應天時 • shùn zhe 順著 • shùn zi 順子 • shùn zuǐ 順嘴 • shùn zuǐr 順嘴兒 • suí shùn 隨順 • Tài shùn 泰順 • Tài shùn xiàn 泰順縣 • Tiān shùn 天順 • tiān yǔ shùn yán 天雨順延 • tōng shùn 通順 • tóng huā dà shùn 同花大順 • tóng huā shùn 同花順 • wēn shùn 溫順 • xiān hòu shùn xù 先後順序 • xiào shùn 孝順 • xùn shùn 遜順 • xùn shùn 馴順 • yī fān fēng shùn 一帆風順 • yī lù shùn fēng 一路順風 • yī shùn 依順 • yìng tiān shùn shí 應天順時 • Yǒng shùn 永順 • Yǒng shùn xiàn 永順縣 • zhí shùn 直順 • zì mǔ shùn xù 字母順序