Có 2 kết quả:
kěn ㄎㄣˇ • qí ㄑㄧˊ
Âm Pinyin: kěn ㄎㄣˇ, qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yè 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰斤頁
Nét bút: ノノ一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HLMBC (竹中一月金)
Unicode: U+980E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 13
Bộ: yè 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰斤頁
Nét bút: ノノ一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HLMBC (竹中一月金)
Unicode: U+980E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khẩn, kì, kỳ
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゲ (ge), キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かたちがよい (katachigayoi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Âm Nôm: kì
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゲ (ge), キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かたちがよい (katachigayoi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xót thương, ái ngại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, cao, cao lớn. ◎Như: “thân kì kiên khoát” 身頎肩闊 mình cao vai rộng.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dài thườn thượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, cao, cao lớn. ◎Như: “thân kì kiên khoát” 身頎肩闊 mình cao vai rộng.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
2. (Danh) § Thông “kì” 圻. ◎Như: “kì phủ” 頎甫 tức là “kì phủ” 圻父 tên chức quan thời xưa.
3. Một âm là “khẩn”. (Động) Xót thương, ái ngại.
4. (Tính) “Khẩn điển” 頎典 bền bỉ, cứng chắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cao: 身頎肩闊 Mình cao vai rộng.
Từ điển Trung-Anh
tall