Có 2 kết quả:
bān ㄅㄢ • fén ㄈㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yè 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰分頁
Nét bút: ノ丶フノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CHMBC (金竹一月金)
Unicode: U+9812
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ban, phân
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わか.つ (waka.tsu)
Âm Hàn: 반, 분
Âm Quảng Đông: baan1, paan1
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わか.つ (waka.tsu)
Âm Hàn: 반, 분
Âm Quảng Đông: baan1, paan1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Đáp thế tử vận - 答世子韻 (Trí Tử Nguyên)
• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Tặng bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Văn Tử Phương - 贈北使撒只瓦,文子方 (Trần Minh Tông)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Lưu Nhạc)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)
• Cẩm tú sơn hà - 錦繡山河 (Vũ Cố)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Đáp thế tử vận - 答世子韻 (Trí Tử Nguyên)
• Đề thiên sứ quán - 題天使館 (Phó Nhược Kim)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Tặng bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Văn Tử Phương - 贈北使撒只瓦,文子方 (Trần Minh Tông)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Lưu Nhạc)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Tranh nghinh kỳ lão - 爭迎耆老 (Nguyễn Sư Hựu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban bố ra, ban phát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyên bố, công bố, ban bố ra: 頒布法令 Ban bố một pháp lệnh;
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
Từ điển Trung-Anh
(1) to promulgate
(2) to send out
(3) to issue
(4) to grant or confer
(2) to send out
(3) to issue
(4) to grant or confer
Từ ghép 10
bān bái 頒白 • bān bù 頒布 • bān cì 頒賜 • bān fā 頒發 • bān gěi 頒給 • bān jiǎng 頒獎 • bān shǎng 頒賞 • bān shì 頒示 • bān shòu 頒授 • bān xíng 頒行
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.