Có 2 kết quả:
bān ㄅㄢ • fén ㄈㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yè 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰分頁
Nét bút: ノ丶フノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CHMBC (金竹一月金)
Unicode: U+9812
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ban, phân
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わか.つ (waka.tsu)
Âm Hàn: 반, 분
Âm Quảng Đông: baan1, paan1
Âm Nôm: ban
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わか.つ (waka.tsu)
Âm Hàn: 반, 분
Âm Quảng Đông: baan1, paan1
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
ban bố ra, ban phát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyên bố, công bố, ban bố ra: 頒布法令 Ban bố một pháp lệnh;
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
② Ban cho, ban cấp, phát, trao tặng: 頒發獎旗 Ban cho lá cờ danh dự; 頒發獎章 Trao tặng huy chương; 校長頒榮譽學位給他 Hiệu trưởng trao tặng học vị danh dự cho anh ấy;
③ (văn) Như 斑 (bộ 文).
Từ điển Trung-Anh
(1) to promulgate
(2) to send out
(3) to issue
(4) to grant or confer
(2) to send out
(3) to issue
(4) to grant or confer
Từ ghép 10
bān bái 頒白 • bān bù 頒布 • bān cì 頒賜 • bān fā 頒發 • bān gěi 頒給 • bān jiǎng 頒獎 • bān shǎng 頒賞 • bān shì 頒示 • bān shòu 頒授 • bān xíng 頒行
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: “ban phát” 頒發 cấp phát. ◇Tống sử 宋史: “Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư” 凡有頒犒, 均給軍吏, 秋毫不私 (Nhạc Phi truyện 岳飛傳) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
2. (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: “ban bố” 頒布 công bố.
3. (Tính) Trắng đen xen lẫn. § Thông “ban” 斑. ◎Như: “đầu phát ban bạch” 頭髮頒白 tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.