Có 3 kết quả:

ㄉㄨˊdùn ㄉㄨㄣˋzhūn ㄓㄨㄣ
Âm Pinyin: ㄉㄨˊ, dùn ㄉㄨㄣˋ, zhūn ㄓㄨㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: yè 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨フ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PUMBC (心山一月金)
Unicode: U+9813
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi sát đất, giẫm xuống đất. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu” 牽衣頓足攔道哭, 哭聲直上干雲霄 (Binh xa hành 兵車行) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
2. (Động) Đứng, dừng lại, ngưng. ◎Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
3. (Động) Sắp xếp. ◎Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
4. (Động) Sửa sang. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
5. (Động) Đóng binh, đồn trú. § Thông “đồn” 屯. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vạn thặng chi quốc, mạc cảm tự đốn ư kiên thành chi hạ” 萬乘之國, 莫敢自頓於堅城之下 (Ngũ đố 五蠹) Nước vạn thặng, không dám đóng quân dưới thành vững chắc.
6. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được. ◇Tôn Tử 孫子: “Cố binh bất đốn nhi lợi khả toàn” 故兵不頓而利可全 (Mưu công 謀攻) Cho nên quân không mệt mà tinh nhuệ có thể bảo toàn.
7. (Tính) Cùn, nhụt. ◎Như: “nhận bất đốn” 刃不頓 mũi nhọn không cùn.
8. (Tính) Vỡ lở, hư hỏng. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Chu thuyền chiến cụ, đốn phế bất tu” 舟船戰具, 頓廢不脩 (Hiến Đế Kiến An thập tam niên 獻帝建安十三年) Thuyền bè chiến cụ, hư hỏng không sửa.
9. (Danh) Lượng từ: lần, thứ, hồi, bữa. ◎Như: “cật nhất đốn phạn” 吃一頓飯 ăn một bữa cơm.
10. (Danh) Họ “Đốn”.
11. (Phó) Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. ◎Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn linh” 頓令 liền khiến, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc” 宇宙頓清塵海岳 (Vân Đồn 雲屯) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.

dùn ㄉㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngưng lại, dừng lại, đình đốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi sát đất, giẫm xuống đất. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu” 牽衣頓足攔道哭, 哭聲直上干雲霄 (Binh xa hành 兵車行) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
2. (Động) Đứng, dừng lại, ngưng. ◎Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
3. (Động) Sắp xếp. ◎Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
4. (Động) Sửa sang. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
5. (Động) Đóng binh, đồn trú. § Thông “đồn” 屯. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vạn thặng chi quốc, mạc cảm tự đốn ư kiên thành chi hạ” 萬乘之國, 莫敢自頓於堅城之下 (Ngũ đố 五蠹) Nước vạn thặng, không dám đóng quân dưới thành vững chắc.
6. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được. ◇Tôn Tử 孫子: “Cố binh bất đốn nhi lợi khả toàn” 故兵不頓而利可全 (Mưu công 謀攻) Cho nên quân không mệt mà tinh nhuệ có thể bảo toàn.
7. (Tính) Cùn, nhụt. ◎Như: “nhận bất đốn” 刃不頓 mũi nhọn không cùn.
8. (Tính) Vỡ lở, hư hỏng. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Chu thuyền chiến cụ, đốn phế bất tu” 舟船戰具, 頓廢不脩 (Hiến Đế Kiến An thập tam niên 獻帝建安十三年) Thuyền bè chiến cụ, hư hỏng không sửa.
9. (Danh) Lượng từ: lần, thứ, hồi, bữa. ◎Như: “cật nhất đốn phạn” 吃一頓飯 ăn một bữa cơm.
10. (Danh) Họ “Đốn”.
11. (Phó) Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. ◎Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn linh” 頓令 liền khiến, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc” 宇宙頓清塵海岳 (Vân Đồn 雲屯) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dừng lại: 他頓一下,又接着往下說 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp;
② Cúi đầu: 頓首 Cúi đầu;
③ Giậm (chân): 頓足 Giậm chân;
④ Sửa sang, chỉnh đốn, sắp xếp: 整頓 Chỉnh đốn; 安頓 Sắp đặt;
⑤ Bỗng chốc, liền, ngay lập tức: 頓然 Bỗng nhiên; 頓悟 Hiểu ngay. 【頓時】đốn thời [dùnshí] Ngay, liền, tức khắc: 熄了燈,屋子裡頓時變得變黑 Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực;
⑥ (loại) Bữa, hồi, lần, lượt: 一天三頓飯 Cơm ngày ba bữa; 被他說了一頓 Bị nó thuyết cho một hồi;
⑦ Nhọc nhằn, mệt nhọc, mệt mỏi, khốn khổ: 勞頓 Mệt nhoài;
⑧ [Dùn] (Họ) Đốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to pause
(3) to arrange
(4) to lay out
(5) to kowtow
(6) to stamp (one's foot)
(7) at once
(8) classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal

Từ ghép 102

Ā líng dùn Guó jiā Gōng mù 阿靈頓國家公墓Ā pǔ ěr dùn 阿普爾頓Ā sī dùn · Mǎ dīng 阿斯頓馬丁Āī dé méng dùn 埃德蒙頓Āī fú dùn 埃弗頓Àì dé méng dùn 艾德蒙頓Àì sà kè · Niú dùn 艾薩克牛頓ān dùn 安頓ān mǎ láo dùn 鞍馬勞頓bǎo cān yī dùn 飽餐一頓Bō shì dùn 波士頓Bō shì dùn Dà xué 波士頓大學Bō shì dùn Hóng wà 波士頓紅襪Bó ěr dùn 博爾頓Bù lái dùn 布萊頓Bù léi dùn sēn lín 佈雷頓森林Bù lǐ qí dùn 布里奇頓Chá ěr sī dùn 查爾斯頓chí dùn 遲頓chuí xiōng dùn zú 捶胸頓足dǎ dùn 打頓Dài dùn 代頓Dào ěr dùn 道爾頓Dé léi sī dùn 德雷斯頓Dé lèi sī dùn 德累斯頓dùn cuò 頓挫dùn cuò yì yáng 頓挫抑揚dùn hào 頓號dùn jué 頓覺dùn rán 頓然dùn shí 頓時dùn shǒu 頓首dùn wù 頓悟dùn zú 頓足Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克頓Hā lì bó dùn 哈利伯頓Hā mǐ jí duō dùn 哈米吉多頓Hǎi dùn 海頓Hàn mì ěr dùn 漢密爾頓Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症Hè fēn dùn Yóu bào 赫芬頓郵報Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁頓舞蹈症Huá shèng dùn 華盛頓Huá shèng dùn Shí bào 華盛頓時報Huá shèng dùn tè qū 華盛頓特區Huá shèng dùn Yóu bào 華盛頓郵報Huá shèng dùn zhōu 華盛頓州Huì líng dùn 惠靈頓Huì tè nī · Xiū sī dùn 惠特妮休斯頓Huò dùn 霍頓jì dùn 寄頓kǎ dùn 卡頓Kǎ ěr dùn 卡爾頓Kē lín dùn 柯林頓Kè lái dùn 克萊頓Kè lín dùn 克林頓kùn dùn 困頓Lā dùn 拉頓Lái dùn 萊頓Lái dùn Dà xué 萊頓大學láo dùn 勞頓Lì dùn 立頓Liè kè xīng dùn 列克星頓Mǎ qí dùn 馬其頓Mǎ qí dùn Gòng hé guó 馬其頓共和國Mài kè ěr · Kè lái dùn 邁克爾克萊頓Màn hā dùn 曼哈頓Màn hā dùn qū 曼哈頓區máo sè dùn kāi 茅塞頓開Méng bā dùn 蒙巴頓Mǐ ěr dùn 米爾頓Niú dùn 牛頓Niú dùn lì xué 牛頓力學Pà lì sī · Xī ěr dùn 帕麗斯希爾頓Pǔ léi sī dùn 普雷斯頓Pǔ lín sī dùn 普林斯頓Pǔ lín sī dùn Dà xué 普林斯頓大學Qiáo zhì · Huá shèng dùn 喬治華盛頓Qióng sī dùn 瓊斯頓Shǐ dān dùn Dǎo 史丹頓島shuǎi shǒu dùn jiǎo 甩手頓腳Sī tǎn dùn 斯坦頓Tè lún dùn 特倫頓tíng dùn 停頓Wēi líng dùn 威靈頓Wēn bù dùn 溫布頓Wēn bù ěr dùn 溫布爾頓Wēn sī dùn 溫斯頓Wò dùn 沃頓Xī dùn 西頓Xī ěr dùn 希爾頓Xī lā lǐ · Kè lín dùn 希拉里克林頓Xiū shì dùn 休士頓Xiū sī dùn 休斯頓Xuě dùn 雪頓Xuě dùn jié 雪頓節Yī dùn gōng xué 伊頓公學yì yáng dùn cuò 抑揚頓挫Yuē hàn sī dùn 約翰斯頓zhěng dùn 整頓zhōu chē láo dùn 舟車勞頓zhù Huá shèng dùn 駐華盛頓

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cúi sát đất, giẫm xuống đất. ◎Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khiên y đốn túc lan đạo khốc, Khốc thanh trực thướng can vân tiêu” 牽衣頓足攔道哭, 哭聲直上干雲霄 (Binh xa hành 兵車行) Kéo áo giậm chân cản đường khóc, Tiếng khóc than lên thẳng tới từng mây.
2. (Động) Đứng, dừng lại, ngưng. ◎Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
3. (Động) Sắp xếp. ◎Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
4. (Động) Sửa sang. ◎Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
5. (Động) Đóng binh, đồn trú. § Thông “đồn” 屯. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Vạn thặng chi quốc, mạc cảm tự đốn ư kiên thành chi hạ” 萬乘之國, 莫敢自頓於堅城之下 (Ngũ đố 五蠹) Nước vạn thặng, không dám đóng quân dưới thành vững chắc.
6. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được. ◇Tôn Tử 孫子: “Cố binh bất đốn nhi lợi khả toàn” 故兵不頓而利可全 (Mưu công 謀攻) Cho nên quân không mệt mà tinh nhuệ có thể bảo toàn.
7. (Tính) Cùn, nhụt. ◎Như: “nhận bất đốn” 刃不頓 mũi nhọn không cùn.
8. (Tính) Vỡ lở, hư hỏng. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Chu thuyền chiến cụ, đốn phế bất tu” 舟船戰具, 頓廢不脩 (Hiến Đế Kiến An thập tam niên 獻帝建安十三年) Thuyền bè chiến cụ, hư hỏng không sửa.
9. (Danh) Lượng từ: lần, thứ, hồi, bữa. ◎Như: “cật nhất đốn phạn” 吃一頓飯 ăn một bữa cơm.
10. (Danh) Họ “Đốn”.
11. (Phó) Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. ◎Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn linh” 頓令 liền khiến, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ trụ đốn thanh trần hải nhạc” 宇宙頓清塵海岳 (Vân Đồn 雲屯) Vũ trụ bỗng rửa sạch bụi bặm của núi và biển.