Có 1 kết quả:

lǐng ㄌㄧㄥˇ
Âm Pinyin: lǐng ㄌㄧㄥˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yè 頁 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OIMBC (人戈一月金)
Unicode: U+9818
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Âm Nôm: lãnh, lểnh, lính
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: leng5, ling5

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lǐng ㄌㄧㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cổ áo
2. lĩnh, nhận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ” 則天下之民皆引領而望之矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
2. (Danh) Cổ áo. ◎Như: “lĩnh tử” 領子 cổ áo, “y lĩnh” 衣領 cổ áo, “lĩnh đái” 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎Như: “yếu lĩnh” 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎Như: “thượng y nhất lĩnh” 上衣一領 một cái áo, “tịch nhất lĩnh” 蓆一領 một cái chiếu. ◇Hán Thư 漢書: “Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp” 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương, “lĩnh bằng” 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎Như: “lĩnh lược” 領略 hiểu đại ý, “lĩnh giáo” 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?” 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là “lãnh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ: 領巾 Khăn quàng cổ; 則天下之民皆引領而望之矣 Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử);
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.

Từ điển Trung-Anh

(1) neck
(2) collar
(3) to lead
(4) to receive
(5) classifier for clothes, mats, screens etc

Từ ghép 136

Āī ěr lǎng gēn gāng lǐng 埃爾朗根綱領bái lǐng 白領bái lǐng bā gē 白領八哥bái lǐng fěi cuì 白領翡翠bái lǐng fèng méi 白領鳳鶥Běi lǐng dì 北領地běn lǐng 本領biāo xīn lǐng yì 標新領異bó lǐng 脖領bù dé yào lǐng 不得要領dài lǐng 帶領dī lǐng kǒu 低領口dú lǐng fēng sāo 獨領風騷fān lǐng 翻領fěn lǐng 粉領gāng lǐng 綱領gòng tóng gāng lǐng 共同綱領hēi lǐng liáng niǎo 黑領椋鳥hēi lǐng zào méi 黑領噪鶥hóng lǐng 紅領hóng lǐng jīn 紅領巾hóng lǐng lǜ yīng wǔ 紅領綠鸚鵡huī lǐng 灰領jī xīn lǐng 雞心領jiàng lǐng 將領jīn lǐng 金領jīng shén lǐng xiù 精神領袖kuà lǐng yù 跨領域lán lǐng 藍領lǐng bān 領班lǐng chàng 領唱lǐng dài 領帶lǐng dǎo 領導lǐng dǎo céng 領導層lǐng dǎo jí tǐ 領導集體lǐng dǎo néng lì 領導能力lǐng dǎo quán 領導權lǐng dǎo rén 領導人lǐng dǎo zhě 領導者lǐng dào 領到lǐng dì 領地lǐng duì 領隊lǐng guǎn 領館lǐng hǎi 領海lǐng háng 領航lǐng háng yuán 領航員lǐng huì 領會lǐng jiǎng 領獎lǐng jiǎng tái 領獎臺lǐng jiǎo xiāo 領角鴞lǐng jiào 領教lǐng jié 領結lǐng jīn 領巾lǐng jú méi 領鶪鶥lǐng jūn 領軍lǐng kōng 領空lǐng kǒu 領口lǐng kòu 領釦lǐng liào 領料lǐng liào dān 領料單lǐng lüè 領略lǐng lù 領路lǐng mìng 領命lǐng nuò 領諾lǐng pǎo 領跑lǐng qíng 領情lǐng qǔ 領取lǐng què zuǐ bēi 領雀嘴鵯lǐng shì 領事lǐng shì guǎn 領事館lǐng shōu 領收lǐng shòu 領受lǐng tóu 領頭lǐng tóu yáng 領頭羊lǐng tǔ 領土lǐng tǔ wán zhěng 領土完整lǐng wù 領悟lǐng wù lì 領悟力lǐng xǐ 領洗lǐng xiān 領先lǐng xiān dì wèi 領先地位lǐng xián 領銜lǐng xián zhǔ yǎn 領銜主演lǐng xiū liú 領鵂鶹lǐng xiù 領袖lǐng yán liù 領岩鷚lǐng yàn héng 領燕鴴lǐng yǎng 領養lǐng yǒu 領有lǐng yù 領域lǐng zhāng 領章lǐng zi 領子lǐng zǒu 領走lǐng zuì 領罪mào lǐng 冒領píng lǐng 瓶領qiáo zú yǐn lǐng 翹足引領qǐng lǐng 請領rèn lǐng 認領shàng jí lǐng dǎo 上級領導shēn lǐng 申領shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人shī wù rèn lǐng 失物認領shī wù zhāo lǐng 失物招領shǐ lǐng guān yuán 使領官員shǐ lǐng guǎn 使領館shǒu dū lǐng dì 首都領地shǒu lǐng 首領shòu lǐng 受領shòu lǐng zhě 受領者shuài lǐng 率領tí gāng qiè lǐng 提綱挈領tí lǐng 提領tǒng lǐng 統領tóu lǐng 頭領xī lǐng jiǎo xiāo 西領角鴞xiǎo hēi lǐng zào méi 小黑領噪鶥xīn lǐng 心領xīn lǐng shén huì 心領神會xīn lǐng shén wù 心領神悟xíng dòng gāng lǐng 行動綱領yán jiū lǐng yù 研究領域yáo yáo lǐng xiān 遙遙領先yào lǐng 要領yī lǐng 衣領yǐn lǐng 引領yìng lǐng 硬領yōng rén lǐng bān 傭人領班yuán lǐng 圓領zhà lǐng 詐領zhàn lǐng 佔領zhàn lǐng zhě 佔領者zhāo lǐng 招領zǒng lǐng guǎn 總領館zǒng lǐng shì 總領事zǒng lǐng shì guǎn 總領事館