Có 1 kết quả:
lǐng ㄌㄧㄥˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yè 頁 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰令頁
Nét bút: ノ丶丶フ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OIMBC (人戈一月金)
Unicode: U+9818
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãnh, lĩnh
Âm Nôm: lãnh, lểnh, lính
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng5, ling5
Âm Nôm: lãnh, lểnh, lính
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): えり (eri)
Âm Hàn: 령, 영
Âm Quảng Đông: leng5, ling5
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Bạt bồ ca - 拔蒲歌 (Trương Hỗ)
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公 (Lý Bạch)
• Tầm hữu vị ngộ - 尋友未遇 (Hồ Chí Minh)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Bạt bồ ca - 拔蒲歌 (Trương Hỗ)
• Du Mai Lĩnh - 踰梅嶺 (Phan Huy Ích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tặng Tuyên Châu Linh Nguyên tự Trọng Tuấn công - 贈宣州靈源寺仲浚公 (Lý Bạch)
• Tầm hữu vị ngộ - 尋友未遇 (Hồ Chí Minh)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cổ áo
2. lĩnh, nhận
2. lĩnh, nhận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ” 則天下之民皆引領而望之矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
2. (Danh) Cổ áo. ◎Như: “lĩnh tử” 領子 cổ áo, “y lĩnh” 衣領 cổ áo, “lĩnh đái” 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎Như: “yếu lĩnh” 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎Như: “thượng y nhất lĩnh” 上衣一領 một cái áo, “tịch nhất lĩnh” 蓆一領 một cái chiếu. ◇Hán Thư 漢書: “Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp” 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương, “lĩnh bằng” 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎Như: “lĩnh lược” 領略 hiểu đại ý, “lĩnh giáo” 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?” 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là “lãnh”.
2. (Danh) Cổ áo. ◎Như: “lĩnh tử” 領子 cổ áo, “y lĩnh” 衣領 cổ áo, “lĩnh đái” 領帶 cà-vạt (cravate).
3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎Như: “yếu lĩnh” 要領 đại cương, những điểm trọng yếu.
4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎Như: “thượng y nhất lĩnh” 上衣一領 một cái áo, “tịch nhất lĩnh” 蓆一領 một cái chiếu. ◇Hán Thư 漢書: “Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp” 賜金錢, 繒絮, 繡被百領, 衣五十篋 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎Như: “suất lĩnh” 率領 thống suất.
6. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương, “lĩnh bằng” 領憑 nhận lấy bằng cấp.
7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎Như: “lĩnh lược” 領略 hiểu đại ý, “lĩnh giáo” 領教 hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu?” 可領略了些滋味沒有? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
8. § Cũng đọc là “lãnh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cổ: 領巾 Khăn quàng cổ; 則天下之民皆引領而望之矣 Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy (Mạnh tử);
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
② Bâu, cổ áo: 衣領 Bâu áo; 譯領兒 Cổ lật (bẻ); 圓領兒 Cổ tròn;
③ Đại cương, điểm thiết yếu, yếu điểm: 提綱挈領 Tóm tắt đại cương; 不得要領 Không đúng yếu điểm;
④ (văn) (loại) Chiếc, cái: 上衣一領 Một cái áo; 蓆一領 Một chiếc chiếu;
⑤ Đưa, dắt dẫn: 率領代表團 Dẫn đoàn đại biểu; 把客人領到餐廳去 Đưa khách đến nhà ăn;
⑥ Chiếm, lãnh: 占領 Chiếm lĩnh; 領土 Lãnh thổ;
⑦ Nhận lấy, lãnh: 招領 Thông báo nhận của đánh rơi; 領獎 Lãnh phần thưởng;
⑧ Tiếp thu giáo dục (sự chỉ bảo).【領教】lãnh giáo [lêngjiào] a. Hiểu rõ và cảm phục, thưởng thức: 老先生說得很對,領教領教! Cụ nói rất đúng, xin cảm phục; 請你彈一個曲子,讓我們領教一下 Mời anh đàn qua một bài để chúng tôi được dịp thưởng thức; b. Xin chỉ bảo cho: 有點小事向您領教 Có một việc nhỏ xin bác chỉ bảo cho;
⑨ Hiểu biết: 領略 Hiểu được sơ sơ (đại ý);
⑩ Điều khiển, đốc suất mọi việc. 【領事】lãnh sự [lêngshì] Lãnh sự: 領事館 Lãnh sự quán; 總領事 Tổng lãnh sự.
Từ điển Trung-Anh
(1) neck
(2) collar
(3) to lead
(4) to receive
(5) classifier for clothes, mats, screens etc
(2) collar
(3) to lead
(4) to receive
(5) classifier for clothes, mats, screens etc
Từ ghép 136
Āī ěr lǎng gēn gāng lǐng 埃爾朗根綱領 • bái lǐng 白領 • bái lǐng bā gē 白領八哥 • bái lǐng fěi cuì 白領翡翠 • bái lǐng fèng méi 白領鳳鶥 • Běi lǐng dì 北領地 • běn lǐng 本領 • biāo xīn lǐng yì 標新領異 • bó lǐng 脖領 • bù dé yào lǐng 不得要領 • dài lǐng 帶領 • dī lǐng kǒu 低領口 • dú lǐng fēng sāo 獨領風騷 • fān lǐng 翻領 • fěn lǐng 粉領 • gāng lǐng 綱領 • gòng tóng gāng lǐng 共同綱領 • hēi lǐng liáng niǎo 黑領椋鳥 • hēi lǐng zào méi 黑領噪鶥 • hóng lǐng 紅領 • hóng lǐng jīn 紅領巾 • hóng lǐng lǜ yīng wǔ 紅領綠鸚鵡 • huī lǐng 灰領 • jī xīn lǐng 雞心領 • jiàng lǐng 將領 • jīn lǐng 金領 • jīng shén lǐng xiù 精神領袖 • kuà lǐng yù 跨領域 • lán lǐng 藍領 • lǐng bān 領班 • lǐng chàng 領唱 • lǐng dài 領帶 • lǐng dǎo 領導 • lǐng dǎo céng 領導層 • lǐng dǎo jí tǐ 領導集體 • lǐng dǎo néng lì 領導能力 • lǐng dǎo quán 領導權 • lǐng dǎo rén 領導人 • lǐng dǎo zhě 領導者 • lǐng dào 領到 • lǐng dì 領地 • lǐng duì 領隊 • lǐng guǎn 領館 • lǐng hǎi 領海 • lǐng háng 領航 • lǐng háng yuán 領航員 • lǐng huì 領會 • lǐng jiǎng 領獎 • lǐng jiǎng tái 領獎臺 • lǐng jiǎo xiāo 領角鴞 • lǐng jiào 領教 • lǐng jié 領結 • lǐng jīn 領巾 • lǐng jú méi 領鶪鶥 • lǐng jūn 領軍 • lǐng kōng 領空 • lǐng kǒu 領口 • lǐng kòu 領釦 • lǐng liào 領料 • lǐng liào dān 領料單 • lǐng lüè 領略 • lǐng lù 領路 • lǐng mìng 領命 • lǐng nuò 領諾 • lǐng pǎo 領跑 • lǐng qíng 領情 • lǐng qǔ 領取 • lǐng què zuǐ bēi 領雀嘴鵯 • lǐng shì 領事 • lǐng shì guǎn 領事館 • lǐng shōu 領收 • lǐng shòu 領受 • lǐng tóu 領頭 • lǐng tóu yáng 領頭羊 • lǐng tǔ 領土 • lǐng tǔ wán zhěng 領土完整 • lǐng wù 領悟 • lǐng wù lì 領悟力 • lǐng xǐ 領洗 • lǐng xiān 領先 • lǐng xiān dì wèi 領先地位 • lǐng xián 領銜 • lǐng xián zhǔ yǎn 領銜主演 • lǐng xiū liú 領鵂鶹 • lǐng xiù 領袖 • lǐng yán liù 領岩鷚 • lǐng yàn héng 領燕鴴 • lǐng yǎng 領養 • lǐng yǒu 領有 • lǐng yù 領域 • lǐng zhāng 領章 • lǐng zi 領子 • lǐng zǒu 領走 • lǐng zuì 領罪 • mào lǐng 冒領 • píng lǐng 瓶領 • qiáo zú yǐn lǐng 翹足引領 • qǐng lǐng 請領 • rèn lǐng 認領 • shàng jí lǐng dǎo 上級領導 • shēn lǐng 申領 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人 • shī wù rèn lǐng 失物認領 • shī wù zhāo lǐng 失物招領 • shǐ lǐng guān yuán 使領官員 • shǐ lǐng guǎn 使領館 • shǒu dū lǐng dì 首都領地 • shǒu lǐng 首領 • shòu lǐng 受領 • shòu lǐng zhě 受領者 • shuài lǐng 率領 • tí gāng qiè lǐng 提綱挈領 • tí lǐng 提領 • tǒng lǐng 統領 • tóu lǐng 頭領 • xī lǐng jiǎo xiāo 西領角鴞 • xiǎo hēi lǐng zào méi 小黑領噪鶥 • xīn lǐng 心領 • xīn lǐng shén huì 心領神會 • xīn lǐng shén wù 心領神悟 • xíng dòng gāng lǐng 行動綱領 • yán jiū lǐng yù 研究領域 • yáo yáo lǐng xiān 遙遙領先 • yào lǐng 要領 • yī lǐng 衣領 • yǐn lǐng 引領 • yìng lǐng 硬領 • yōng rén lǐng bān 傭人領班 • yuán lǐng 圓領 • zhà lǐng 詐領 • zhàn lǐng 佔領 • zhàn lǐng zhě 佔領者 • zhāo lǐng 招領 • zǒng lǐng guǎn 總領館 • zǒng lǐng shì 總領事 • zǒng lǐng shì guǎn 總領事館