Có 4 kết quả:
Xié ㄒㄧㄝˊ • jiá ㄐㄧㄚˊ • jié ㄐㄧㄝˊ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yè 頁 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰吉頁
Nét bút: 一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GRMBC (土口一月金)
Unicode: U+9821
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp, hiệt, kiết
Âm Nôm: gật, hệt, hiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), キツ (kitsu), カツ (katsu), ケチ (kechi)
Âm Hàn: 힐, 갈
Âm Quảng Đông: git3, kit3
Âm Nôm: gật, hệt, hiệt
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), キツ (kitsu), カツ (katsu), ケチ (kechi)
Âm Hàn: 힐, 갈
Âm Quảng Đông: git3, kit3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm ca kỳ 1 - 琴歌其一 (Tư Mã Tương Như)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nhạn tự - 雁字 (Phạm Nhân Khanh)
• Vịnh bát thập nhất khoả - 詠八十一顆 (Tiết Đào)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Nhạn tự - 雁字 (Phạm Nhân Khanh)
• Vịnh bát thập nhất khoả - 詠八十一顆 (Tiết Đào)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xie
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to confiscate
(2) legendary dog-like animal (old)
(2) legendary dog-like animal (old)
phồn thể
Từ điển phổ thông
bay bổng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trừ đi, bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of a bird) to fly upwards
(2) (of the neck) stiff
(2) (of the neck) stiff