Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𦣞頁
Nét bút: 一丨丨フ一丨フ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: SLMBC (尸中一月金)
Unicode: U+9824
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おとがい (otogai), あご (ago)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おとがい (otogai), あご (ago)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 1
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nhân huyện vấn túc - 安仁縣問宿 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Vọng Giang Nam kỳ 4 - 望江南其四 (Lý Dục)
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Vọng Giang Nam kỳ 4 - 望江南其四 (Lý Dục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. môi, má
2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
3. họ Di
2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
3. họ Di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Má (phần má phía dưới). ◎Như: “di chỉ khí sử” 頤指氣使 nhếch mép truyền lệnh (tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi, không thèm cất miệng nói). ◇Trang Tử 莊子: “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” 左手據膝, 右手持頤以聽 (Ngư phủ 漁父) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
2. (Danh) Họ “Di”.
3. (Tính) Già, sống lâu. ◎Như: “kì di” 期頤 sống lâu trăm tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: “Bách niên viết kì di” 百年曰期頤. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhân nhân giai kì di” 人人皆其頤 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Người người sống lâu trăm tuổi.
4. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “di dưỡng thiên niên” 頤養天年 nuôi dưỡng ngàn năm.
5. (Trợ) Dùng để tăng cường ngữ khí. ◇Sử Kí 史記: “Khỏa di, Thiệp chi vi vương trầm trầm giả” 夥頤, 涉之為王沉沉者 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Chu cha! Thiệp làm vua, sang trọng quá.
2. (Danh) Họ “Di”.
3. (Tính) Già, sống lâu. ◎Như: “kì di” 期頤 sống lâu trăm tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: “Bách niên viết kì di” 百年曰期頤. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhân nhân giai kì di” 人人皆其頤 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Người người sống lâu trăm tuổi.
4. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “di dưỡng thiên niên” 頤養天年 nuôi dưỡng ngàn năm.
5. (Trợ) Dùng để tăng cường ngữ khí. ◇Sử Kí 史記: “Khỏa di, Thiệp chi vi vương trầm trầm giả” 夥頤, 涉之為王沉沉者 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Chu cha! Thiệp làm vua, sang trọng quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) cheek
(2) lower cheek
(3) chin
(4) jaw
(5) to nourish
(2) lower cheek
(3) chin
(4) jaw
(5) to nourish
Từ ghép 13