Có 2 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ • tiào ㄊㄧㄠˋ
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ, tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yè 頁 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰兆頁
Nét bút: ノ丶一フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LMUOC (中一山人金)
Unicode: U+982B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: yè 頁 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰兆頁
Nét bút: ノ丶一フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LMUOC (中一山人金)
Unicode: U+982B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phủ, thiếu
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): うつむ.く (utsumu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): うつむ.く (utsumu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cúi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của “phủ” 俯.
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” 頫, mà ít thì gọi là “sính” 聘.
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” 頫, mà ít thì gọi là “sính” 聘.
Từ điển Trung-Anh
variant of 俯[fu3]
phồn thể
Từ điển phổ thông
lễ tương kiến các nước lân bang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của “phủ” 俯.
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” 頫, mà ít thì gọi là “sính” 聘.
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” 頫, mà ít thì gọi là “sính” 聘.
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi đầu, nguyên là chữ phủ 俯.
② Một âm là thiếu. Cái lễ tương kiến trong khi đi sính các nước lân bang. Nhiều quan đại phu lại gọi là thiếu, ít gọi là sính.
② Một âm là thiếu. Cái lễ tương kiến trong khi đi sính các nước lân bang. Nhiều quan đại phu lại gọi là thiếu, ít gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Càm hạ xuống, cúi đầu (như 俯, bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ tương kiến khi đi sính các nước lân bang;
② Nhìn ra xa (như 眺, bộ 目, và 覜, bộ 見).
② Nhìn ra xa (như 眺, bộ 目, và 覜, bộ 見).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi đầu xuống. Cũng như chữ Phủ 俯 — Một âm là thiếu. Xem Thiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn ngó.