Có 3 kết quả:
tōu ㄊㄡ • tóu ㄊㄡˊ • tou
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰豆頁
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MTMBC (一廿一月金)
Unicode: U+982D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đầu
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): あたま (atama), かしら (kashira), -がしら (-gashira), かぶり (kaburi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: tau4
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): あたま (atama), かしら (kashira), -がしら (-gashira), かぶり (kaburi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: tau4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố cung yến - 故宮燕 (Hình Phưởng)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2 - 寄宣化陶知府其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Nguyệt thượng Qua Châu - Nam Từ Đa Cảnh lâu tác - 月上瓜洲-南徐多景樓作 (Trương Tập)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Trường An thân cố - 長安親故 (Lư Ân)
• Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du - 宿桐廬江寄廣陵舊遊 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2 - 寄宣化陶知府其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Nguyệt thượng Qua Châu - Nam Từ Đa Cảnh lâu tác - 月上瓜洲-南徐多景樓作 (Trương Tập)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Trường An thân cố - 長安親故 (Lư Ân)
• Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du - 宿桐廬江寄廣陵舊遊 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” 人頭 đầu người, “ngưu đầu” 牛頭 đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” 人頭 đầu người, “ngưu đầu” 牛頭 đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu: 頭上 Trên đầu; 按人頭分 Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: 從頭兒說起 Kể từ đầu; 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): 煙卷頭兒 Mẩu thuốc lá; 布頭 Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: 頭兩年 Hai năm trước; 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: 頭等 Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; 特務頭子 Tên trùm đặc vụ; 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: 他們兩個一頭兒的 Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: 牛一頭 Một con bò; 兩頭蒜 Hai củ tỏi; 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác; 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm; 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: 木頭 Gỗ; 石頭 Đá; 拳 頭 Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: 糖頭兒 Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: 有聽頭兒 Nghe hay hay; 沒有看頭兒 Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): 前頭 Đằng trước, phía trước; 上頭 Bên trên; 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: 從頭兒說起 Kể từ đầu; 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): 煙卷頭兒 Mẩu thuốc lá; 布頭 Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: 頭兩年 Hai năm trước; 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: 頭等 Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; 特務頭子 Tên trùm đặc vụ; 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: 他們兩個一頭兒的 Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: 牛一頭 Một con bò; 兩頭蒜 Hai củ tỏi; 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác; 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm; 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: 木頭 Gỗ; 石頭 Đá; 拳 頭 Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: 糖頭兒 Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: 有聽頭兒 Nghe hay hay; 沒有看頭兒 Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): 前頭 Đằng trước, phía trước; 上頭 Bên trên; 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.
Từ điển Trung-Anh
(1) head
(2) hair style
(3) the top
(4) end
(5) beginning or end
(6) a stub
(7) remnant
(8) chief
(9) boss
(10) side
(11) aspect
(12) first
(13) leading
(14) classifier for pigs or livestock
(15) CL:個|个[ge4]
(2) hair style
(3) the top
(4) end
(5) beginning or end
(6) a stub
(7) remnant
(8) chief
(9) boss
(10) side
(11) aspect
(12) first
(13) leading
(14) classifier for pigs or livestock
(15) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 712
ái tóu zi 挨頭子 • àn tóu 案頭 • áo chū tóu 熬出頭 • bā bān tóu fēng 八般頭風 • bā tóu tàn nǎo 巴頭探腦 • bǎ tóu 把頭 • bái tóu 白頭 • bái tóu bēi 白頭鵯 • bái tóu dào lǎo 白頭到老 • bái tóu hè 白頭鶴 • bái tóu jú méi 白頭鶪鶥 • Bái tóu shān 白頭山 • bái tóu wēng 白頭翁 • bái tóu wú 白頭鵐 • bái tóu xié lǎo 白頭偕老 • bái tóu yào 白頭鷂 • bái tóu yīng 白頭鷹 • bái tóu yìng wěi yā 白頭硬尾鴨 • bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗 • bǎi chǐ gān tóu 百尺竿頭 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步 • bài zǐ huí tóu 敗子回頭 • bān chì fèng tóu juān 斑翅鳳頭鵑 • bān tóu dà cuì niǎo 斑頭大翠鳥 • bān tóu lǜ nǐ zhuó mù niǎo 斑頭綠擬啄木鳥 • bān tóu xiū liú 斑頭鵂鶹 • bān tóu yàn 斑頭雁 • bāo gōng tóu 包工頭 • Bāo tóu 包頭 • Bāo tóu dì qū 包頭地區 • Bāo tóu shì 包頭市 • bào tóu 報頭 • bào tóu 抱頭 • bào tóu shǔ cuān 抱頭鼠躥 • bào tóu shǔ cuàn 抱頭鼠竄 • bào tóu tòng kū 抱頭痛哭 • bēi tóu 背頭 • bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 備用二級頭呼吸器 • bǐ tóu 筆頭 • bì bì fēng tóu 避避風頭 • bì tóu 篦頭 • biān tóu 邊頭 • biàn jiāo jù jìng tóu 變焦距鏡頭 • bō bō tóu 波波頭 • bō tóu 缽頭 • Bó tóu shì 泊頭市 • bǔ tóu 捕頭 • bù duì tóu 不對頭 • bù mō tóu 不摸頭 • bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚頭 • bù tóu 埠頭 • bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南牆不回頭 • cǎi tóu 彩頭 • cài tóu 菜頭 • cāng tóu yàn què 蒼頭燕雀 • cáng tóu lù wěi 藏頭露尾 • cáo tóu 槽頭 • chā tóu 叉頭 • chā tóu 插頭 • chán tóu 纏頭 • chàng tóu 唱頭 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直 • chē tóu xiàng 車頭相 • chè tóu chè wěi 徹頭徹尾 • chéng tóu 承頭 • chéng tóu dì dōng 橙頭地鶇 • chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨頭 • chōng hūn tóu nǎo 沖昏頭腦 • chōng hūn tóu nǎo 衝昏頭腦 • chōu tóu 抽頭 • chū lù tóu jiǎo 初露頭角 • chū rén tóu dì 出人頭地 • chū tóu 出頭 • chū tóu niǎo 出頭鳥 • chù méi tóu 觸楣頭 • chù méi tóu 觸霉頭 • chù tóu 憷頭 • Chuān hè tóu shān què 川褐頭山雀 • chuán dào mǎ tóu , chē dào zhàn 船到碼頭,車到站 • chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到橋頭自然直 • chuán tóu 船頭 • chuáng tóu 床頭 • chuáng tóu guì 床頭櫃 • chuí tóu sàng qì 垂頭喪氣 • chuí tóu shā 錘頭鯊 • cí tóu 磁頭 • cí tóu 詞頭 • cìr tóu 刺兒頭 • cōng ming guò tóu 聰明過頭 • cōng tóu 蔥頭 • cóng tóu 從頭 • cóng tóu dào jiǎo 從頭到腳 • cóng tóu dào wěi 從頭到尾 • dǎ yìn tóu 打印頭 • dà bǔ tóu 大捕頭 • dà fèng tóu yàn ōu 大鳳頭燕鷗 • dà hǔ tóu fēng 大虎頭蜂 • dà huò lín tóu 大禍臨頭 • dà jiě tóu 大姐頭 • dà kuài tóu 大塊頭 • dà qì tóu 大碶頭 • dà tóu dīng 大頭釘 • dà tóu mù 大頭目 • dà tóu tiē 大頭貼 • dà tóu zhào 大頭照 • dà xiàn lín tóu 大限臨頭 • dài lǜ tóu jīn 戴綠頭巾 • dài tóu 帶頭 • dàn tóu 彈頭 • dāng tóu 當頭 • dǎo tóu 倒頭 • dào tóu 到頭 • dào tóu lái 到頭來 • dēng tóu 燈頭 • dī tóu 低頭 • dī tóu rèn zuì 低頭認罪 • dī tóu zú 低頭族 • dì tóu 地頭 • dì tóu shé 地頭蛇 • diǎn tóu 點頭 • diǎn tóu hā yāo 點頭哈腰 • diǎn tóu zā zuǐ 點頭咂嘴 • diǎn tóu zhāo hū 點頭招呼 • diàn lǎn jiē tóu 電纜接頭 • diào tóu 掉頭 • diào tóu 調頭 • diào tóu jiù zǒu 掉頭就走 • dīng tóu 釘頭 • dǐng tóu 頂頭 • dǐng tóu shàng si 頂頭上司 • dìng jiāo jìng tóu 定焦鏡頭 • Dōng tóu cūn 東頭村 • dōng yī láng tóu xī yī bàng zi 東一榔頭西一棒子 • dōng zì tóu 冬字頭 • Dòng tóu 洞頭 • Dòng tóu xiàn 洞頭縣 • dōu tóu 兜頭 • dú tóu 讀頭 • dú zhàn áo tóu 獨佔鰲頭 • duàn tóu tái 斷頭台 • duì tóu 對頭 • duō tóu 多頭 • é tóu 額頭 • èr guō tóu 二鍋頭 • èr hūn tóu 二婚頭 • èr jí tóu 二級頭 • èr jí tóu hū xī qì 二級頭呼吸器 • èr tóu jī 二頭肌 • fāng tóu 方頭 • fāng tóu jīn 方頭巾 • fāng tóu kuò hào 方頭括號 • fāng tóu luó mào 方頭螺帽 • féi tóu dà ěr 肥頭大耳 • fēn sè jìng tóu 分色鏡頭 • fēn tóu 分頭 • fēn tóu lù 分頭路 • fén tóu 墳頭 • fěn tóu 粉頭 • fēng tóu 風頭 • fèng tóu bǎi líng 鳳頭百靈 • fèng tóu fēng yīng 鳳頭蜂鷹 • fèng tóu mài jī 鳳頭麥雞 • fèng tóu pì tī 鳳頭鷿鷈 • fèng tóu qián yā 鳳頭潛鴨 • fèng tóu què yīng 鳳頭雀鶯 • fèng tóu què zuǐ bēi 鳳頭雀嘴鵯 • fèng tóu shù yàn 鳳頭樹燕 • fèng tóu wú 鳳頭鵐 • fèng tóu yīng 鳳頭鷹 • fèng tóu yīng diāo 鳳頭鷹雕 • fèng tóu yīng wǔ 鳳頭鸚鵡 • fǔ tóu 斧頭 • gǎi tóu huàn miàn 改頭換面 • gài tóu 蓋頭 • gān tóu 竿頭 • gàng tóu 槓頭 • gàng tóu gàng nǎo 戇頭戇腦 • gè tóu 個頭 • ge tóu 個頭 • gōng èr tóu jī 肱二頭肌 • gōng sān tóu jī 肱三頭肌 • gōng tóu 工頭 • gōu tóu gāo 鉤頭篙 • gǒu tóu jūn shī 狗頭軍師 • gǒu xiě pēn tóu 狗血噴頭 • gǒu xuè lín tóu 狗血淋頭 • gǔ èr tóu jī 股二頭肌 • gǔ sì tóu jī 股四頭肌 • guǎ tóu 寡頭 • guǎ tóu lǒng duàn 寡頭壟斷 • guǎ tóu zhèng zhì 寡頭政治 • guà yáng tóu mài gǒu ròu 掛羊頭賣狗肉 • guān tóu 關頭 • guāng tóu 光頭 • guāng tóu dǎng 光頭黨 • guǎng jiǎo jìng tóu 廣角鏡頭 • guī tóu 龜頭 • guǐ tóu guǐ nǎo 鬼頭鬼腦 • guò tóu 過頭 • guò tóu huà 過頭話 • háng tóu 行頭 • hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草 • hào tóu 號頭 • hé dàn tóu 核彈頭 • hè tóu dōng 褐頭鶇 • hè tóu fèng méi 褐頭鳳鶥 • hè tóu jiāo yīng 褐頭鷦鶯 • hè tóu lǐng què 褐頭嶺雀 • hè tóu què méi 褐頭雀鶥 • hè tóu shān què 褐頭山雀 • hè tóu wú 褐頭鵐 • hēi tóu bái huán 黑頭白䴉 • hēi tóu bēi 黑頭鵯 • hēi tóu huáng lí 黑頭黃鸝 • hēi tóu jiǎo zhì 黑頭角雉 • hēi tóu jīn chì què 黑頭金翅雀 • hēi tóu là zuǐ què 黑頭蠟嘴雀 • hēi tóu qí méi 黑頭奇鶥 • hēi tóu shī 黑頭鳾 • hēi tóu suì méi 黑頭穗鶥 • hēi tóu wú 黑頭鵐 • hēi tóu zào yā 黑頭噪鴉 • hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗 • héng tóu héng nǎo 橫頭橫腦 • hóng cài tóu 紅菜頭 • hóng chì fèng tóu juān 紅翅鳳頭鵑 • hóng tóu cài 紅頭菜 • hóng tóu cháng wěi shān què 紅頭長尾山雀 • hóng tóu huī què 紅頭灰雀 • hóng tóu qián yā 紅頭潛鴨 • hóng tóu suì méi 紅頭穗鶥 • hóng tóu yā què 紅頭鴉雀 • hóng tóu yǎo juān 紅頭咬鵑 • hóng tóu zào méi 紅頭噪鶥 • hóu tóu 喉頭 • hóu tóu gū 猴頭菇 • hǔ tóu fēng 虎頭蜂 • hǔ tóu hǎi diāo 虎頭海鵰 • hǔ tóu pái 虎頭牌 • hǔ tóu shé wěi 虎頭蛇尾 • hǔ zì tóu 虎字頭 • hù tóu 戶頭 • huā tóu yīng wǔ 花頭鸚鵡 • huá tóu 滑頭 • huà tóu 話頭 • huáng tóu jí líng 黃頭鶺鴒 • huī tóu bān chì méi 灰頭斑翅鶥 • huī tóu dōng 灰頭鶇 • huī tóu huī què 灰頭灰雀 • huī tóu liáng niǎo 灰頭椋鳥 • huī tóu liǔ yīng 灰頭柳鶯 • huī tóu lǜ jiū 灰頭綠鳩 • huī tóu mài jī 灰頭麥雞 • huī tóu què méi 灰頭雀鶥 • huī tóu sǒu méi 灰頭藪鶥 • huī tóu tǔ liǎn 灰頭土臉 • huī tóu wú 灰頭鵐 • huī tóu yā què 灰頭鴉雀 • huī tóu yīng wǔ 灰頭鸚鵡 • huī tóu zhuó mù niǎo 灰頭啄木鳥 • huí tóu 回頭 • huí tóu jiàn 回頭見 • huí tóu kè 回頭客 • hūn tóu 昏頭 • hūn tóu hūn nǎo 昏頭昏腦 • huǒ chē tóu 火車頭 • jī tóu 機頭 • jī tóu mǐ 雞頭米 • jī tóu zuò 機頭座 • jiā yā lǜ tóu yā 家鴨綠頭鴨 • jiān tóu 尖頭 • jiān tóu 肩頭 • jiān tóu guì 尖頭鱥 • jiǎn tóu fa 剪頭髮 • jiàn tóu 箭頭 • jiàn tóu jiàn 箭頭鍵 • jiāo tóu jiē ěr 交頭接耳 • jiāo tóu làn é 焦頭爛額 • jiáo shé tóu 嚼舌頭 • jiǎo tóu 角頭 • jiào tóu 教頭 • jiē tóu 接頭 • jiē tóu 街頭 • Jiē tóu Bà wáng 街頭霸王 • jiē tóu xiàng wěi 街頭巷尾 • jīn tóu fèng yè yīng 金頭縫葉鶯 • jīn tóu hēi què 金頭黑雀 • jīn tóu shàn wěi yīng 金頭扇尾鶯 • jīn tóu suì méi 金頭穗鶥 • jǐn yào guān tóu 緊要關頭 • jìn tóu 勁頭 • jìn tóu 盡頭 • jìng tóu 鏡頭 • jiǔ tóu niǎo 九頭鳥 • jù tóu 巨頭 • jù tóu 聚頭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • kāi tóu 開頭 • kān tóu 刊頭 • kǎn tóu 砍頭 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽 • kē tóu 磕頭 • kè tóu rú dǎo suàn 磕頭如搗蒜 • kōng tóu 空頭 • kǒu tóu 口頭 • kǒu tóu chán 口頭禪 • kǒu tóu yǔ 口頭語 • kòu tóu 叩頭 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸 • kù tóu 褲頭 • kuài tóu 塊頭 • lā shān tóu 拉山頭 • là zhú liǎng tóu shāo 蠟燭兩頭燒 • lái tóu 來頭 • lán tóu 闌頭 • lán tóu hóng wěi qú 藍頭紅尾鴝 • làn shé tóu 爛舌頭 • láng tóu 榔頭 • láng tóu 狼頭 • láng tóu 鎯頭 • làng zǐ huí tóu 浪子回頭 • làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回頭金不換 • lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭 • lǎo tóu 老頭 • lǎo tóu lè 老頭樂 • lǎo tóu zi 老頭子 • lèng tóu lèng nǎo 愣頭愣腦 • lí tóu 犁頭 • lǐ tóu 理頭 • lì tóu bā sè dōng 栗頭八色鶇 • lì tóu dì yīng 栗頭地鶯 • lì tóu fēng hǔ 栗頭蜂虎 • lì tóu què méi 栗頭雀鶥 • lì tóu wēng yīng 栗頭鶲鶯 • lián dāo fǔ tóu 鐮刀斧頭 • liǎng tóu 兩頭 • liào tóu 料頭 • liè tóu 獵頭 • liè tóu rén 獵頭人 • lín tóu 臨頭 • lín tóu shù yīng 鱗頭樹鶯 • líng tóu 零頭 • lǐng tóu 領頭 • lǐng tóu yáng 領頭羊 • lóng tóu 龍頭 • lóng tóu lǎo dà 龍頭老大 • lóng tóu qǐ yè 龍頭企業 • lóng tóu shé wěi 龍頭蛇尾 • lòu tóu 露頭 • lǜ tóu jīn 綠頭巾 • lǜ tóu yā 綠頭鴨 • mǎ tóu 碼頭 • mǎ tóu 馬頭 • mǎ tóu qín 馬頭琴 • Mǎ tóu xīng yún 馬頭星雲 • mà dào chòu tóu 罵到臭頭 • mái tóu 埋頭 • mái tóu kǔ gàn 埋頭苦幹 • mài tóu 嘜頭 • mán tóu 饅頭 • mǎn tóu dà hàn 滿頭大汗 • màn jìng tóu 慢鏡頭 • māo tóu yīng 貓頭鷹 • máo tóu 矛頭 • máo tóu zhǐ xiàng 矛頭指向 • mào tóu 冒頭 • méi tóu 眉頭 • méi tóu méi liǎn 沒頭沒臉 • méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭 • mèi mei tóu 妹妹頭 • Mén tóu gōu 門頭溝 • Mén tóu gōu qū 門頭溝區 • mēng tóu zhuǎn xiàng 矇頭轉向 • mō bu zháo tóu nǎo 摸不著頭腦 • mó tóu 魔頭 • mù xuàn tóu hūn 目眩頭昏 • nǎi tóu 奶頭 • náo tóu 撓頭 • nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 內六角圓柱頭螺釘 • nǐ ge tóu 你個頭 • nián tóu 年頭 • nìng wéi jī tóu , bù wéi fèng wěi 寧為雞頭,不為鳳尾 • nìng zuò jī tóu , bù zuò fèng wěi 寧做雞頭,不做鳳尾 • niú tóu 牛頭 • niú tóu bó láo 牛頭伯勞 • niú tóu bù duì mǎ zuǐ 牛頭不對馬嘴 • niú tóu gěng 牛頭梗 • niú tóu gěng 牛頭㹴 • niú tóu quǎn 牛頭犬 • niǔ tóu 扭頭 • pái tóu bīng 排頭兵 • pài tóu 派頭 • pán tóu 盤頭 • pàng tóu yú 胖頭魚 • pāo tóu lòu miàn 拋頭露面 • pèi tóu 轡頭 • pēn sī tóu 噴絲頭 • pēn tóu 噴頭 • péng tóu gòu miàn 蓬頭垢面 • péng tóu sàn fà 蓬頭散髮 • péng tóu xiǎn zú 蓬頭跣足 • pèng tóu 碰頭 • pī tóu 批頭 • pī tóu gài liǎn 劈頭蓋臉 • pī tóu sàn fà 披頭散髮 • Pī tóu shì 披頭士 • Pī tóu sì Yuè tuán 披頭四樂團 • pí bāo gǔ tóu 皮包骨頭 • Pí tóu 埤頭 • Pí tóu xiāng 埤頭鄉 • piān tóu tòng 偏頭痛 • piàn tóu 片頭 • pǐn tóu lùn zú 品頭論足 • píng tóu 平頭 • píng tóu bǎi xìng 平頭百姓 • píng tóu lùn zú 評頭論足 • píng tóu pǐn zú 評頭品足 • Pō tóu 坡頭 • Pō tóu qū 坡頭區 • qí tóu 齊頭 • qí tóu bìng jìn 齊頭並進 • qǐ tóu 起頭 • qì tóu shàng 氣頭上 • qiān tóu 牽頭 • qiān tóu wàn xù 千頭萬緒 • qiāng dǎ chū tóu niǎo 槍打出頭鳥 • qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇 • qiáng tóu cǎo 牆頭草 • qiǎng fēng tóu 搶風頭 • qiǎng jìng tóu 搶鏡頭 • qiāo tóu 幧頭 • Qiáo tóu 橋頭 • qiáo tóu 礄頭 • Qiáo tóu xiāng 橋頭鄉 • qīng tóu qián yā 青頭潛鴨 • qīng tóu yīng wǔ 青頭鸚鵡 • qīng zì tóu 青字頭 • qū tóu dàn 屈頭蛋 • quán tóu 拳頭 • qún fā xìng tóu tòng 群發性頭痛 • rén tóu 人頭 • Rén tóu mǎ 人頭馬 • rén tóu shé shēn 人頭蛇身 • rén tóu shī shēn 人頭獅身 • rén tóu shú 人頭熟 • rén tóu shuì 人頭稅 • rèn tóu 認頭 • rì tóu 日頭 • rǔ tóu 乳頭 • rǔ tóu liú 乳頭瘤 • sān tiān liǎng tóu 三天兩頭 • sān tóu jī 三頭肌 • sān tóu liù bì 三頭六臂 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀 • Shā pō tóu 沙坡頭 • Shā pō tóu qū 沙坡頭區 • shā rén bù guò tóu diǎn dì 殺人不過頭點地 • shā tóu 殺頭 • shǎ tóu shǎ nǎo 傻頭傻腦 • shān tóu 山頭 • Shàn tóu 汕頭 • Shàn tóu Dà xué 汕頭大學 • Shàn tóu dì qū 汕頭地區 • Shàn tóu Shì 汕頭市 • shàng jiàn tóu 上箭頭 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭頭鍵 • shàng tóu 上頭 • shé tóu 蛇頭 • Shè tóu 社頭 • Shè tóu xiāng 社頭鄉 • shè xiàng tóu 攝像頭 • shēng sǐ guān tóu 生死關頭 • shī tóu shí zhú 獅頭石竹 • shī zi tóu 獅子頭 • shí zì tóu luó dāo 十字頭螺刀 • shì dào lín tóu 事到臨頭 • shì jìng tóu 試鏡頭 • shì shén jīng rǔ tóu 視神經乳頭 • shì tóu 勢頭 • shǒu tóu 手頭 • shǒu tóu jǐn 手頭緊 • shǒu tóu xiàn jīn 手頭現金 • shū tóu 梳頭 • shuǎ huá tóu 耍滑頭 • shuǎi tóu 甩頭 • shuǐ lóng tóu 水龍頭 • shuì guò tóu 睡過頭 • sǐ dào lín tóu 死到臨頭 • sì tóu jī 四頭肌 • suō tóu wū guī 縮頭烏龜 • tái tóu 抬頭 • tān tóu 攤頭 • tān tóu bǎo 灘頭堡 • tàn tóu 探頭 • tàn tóu tàn nǎo 探頭探腦 • tàn tóu tàn nǎor 探頭探腦兒 • tàng tóu fa 燙頭髮 • tì guāng tóu 剃光頭 • tì tóu 剃頭 • tiān tóu 天頭 • Tiān xīng mǎ tóu 天星碼頭 • tiǎo tóu 挑頭 • tīng tóu 聽頭 • tóng huā tóu 童花頭 • tóu bǎn 頭版 • tóu bàn tiān 頭半天 • tóu bàn tiānr 頭半天兒 • tóu bāo jūn 頭孢菌 • tóu bāo jūn sù 頭孢菌素 • tóu bāo lā dìng 頭孢拉定 • tóu bù 頭部 • tóu cǎi 頭彩 • tóu cháo xià 頭朝下 • tóu cùn 頭寸 • tóu dà 頭大 • tóu dài shì ěr jī 頭戴式耳機 • tóu dǎng 頭擋 • tóu dào 頭道 • tóu děng 頭等 • tóu děng cāng 頭等艙 • tóu dǐng 頭頂 • tóu dōu 頭兜 • tóu fa 頭髮 • tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 頭髮鬍子一把抓 • tóu fēng 頭風 • tóu fú 頭伏 • tóu gài 頭蓋 • tóu gài gǔ 頭蓋骨 • tóu gōng 頭功 • tóu gū 頭箍 • tóu gǔ 頭骨 • tóu guān 頭冠 • tóu gūr 頭箍兒 • tóu hào 頭號 • tóu hào zì 頭號字 • tóu huí 頭回 • tóu hūn 頭昏 • tóu hūn mù xuàn 頭昏目眩 • tóu hūn mù yūn 頭昏目暈 • tóu hūn nǎo mèn 頭昏腦悶 • tóu hūn nǎo xuàn 頭昏腦眩 • tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦漲 • tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦脹 • tóu hūn yǎn àn 頭昏眼暗 • tóu hūn yǎn huā 頭昏眼花 • tóu hūn yǎn yūn 頭昏眼暈 • tóu jiā 頭家 • tóu jiǎng 頭獎 • tóu jiǎo 頭角 • tóu jiǎo zhēng róng 頭角崢嶸 • tóu jīn 頭巾 • tóu jǐng 頭頸 • tóu kuǎn 頭款 • tóu kuī 頭盔 • tóu lǐ 頭里 • tóu liǎn 頭臉 • tóu liǎnr 頭臉兒 • tóu lǐng 頭領 • tóu lú 頭顱 • tóu lù 頭路 • tóu miàn 頭面 • tóu miàn rén wù 頭面人物 • tóu míng 頭名 • tóu mù 頭目 • tóu nǎo 頭腦 • tóu nǎo fā zhàng 頭腦發脹 • tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達 • tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚 • tóu pái 頭牌 • tóu pí 頭皮 • tóu pí xiè 頭皮屑 • tóu pò xuè liú 頭破血流 • tóu qī 頭七 • tóu qī kuǎn 頭期款 • tóu shā 頭紗 • tóu shàng 頭上 • tóu shéng 頭繩 • tóu shī 頭蝨 • tóu shì 頭飾 • tóu suǒ lèi 頭索類 • tóu tào 頭套 • tóu téng 頭疼 • tóu tiáo 頭條 • tóu tiáo xīn wén 頭條新聞 • tóu tòng 頭痛 • tóu tòng yī tóu 頭痛醫頭 • tóu tòng yī tóu , jiǎo tòng yī jiǎo 頭痛醫頭,腳痛醫腳 • tóu tòng yù liè 頭痛欲裂 • tóu tóu 頭頭 • tóu tóu shì dào 頭頭是道 • tóu tuó 頭陀 • tóu wǎn 頭晚 • tóu wén zì 頭文字 • tóu wǔ 頭午 • tóu xián 頭銜 • tóu xiāng 頭香 • tóu xiàng 頭像 • tóu xiàng qián 頭向前 • tóu xìn xī 頭信息 • tóu xù 頭緒 • tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股 • tóu xuǎn 頭癬 • tóu yáng 頭羊 • tóu yī 頭一 • tóu yī huí 頭一回 • tóu yūn 頭暈 • tóu yūn mù xuàn 頭暈目眩 • tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦漲 • tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦脹 • tóu yūn yǎn huā 頭暈眼花 • tóu zhàng 頭脹 • tóu zhào 頭罩 • tóu zhòng 頭重 • tóu zhòng jiǎo qīng 頭重腳輕 • tóu zi 頭子 • tóu zú gāng 頭足綱 • tóu zuò 頭座 • tū tóu 禿頭 • tǔ tóu tǔ nǎo 土頭土腦 • tuī tóu 推頭 • tuō chē tóu 拖車頭 • wàn shì qǐ tóu nán 萬事起頭難 • wàn tóu zuān dòng 萬頭鑽動 • wén tóu bān chì méi 紋頭斑翅鶥 • wō wo tóu 窩窩頭 • wú lí tóu 無厘頭 • Wú tóu Chǔ wěi 吳頭楚尾 • xǐ tóu 洗頭 • xià jiàn tóu 下箭頭 • xià jiàn tóu jiàn 下箭頭鍵 • xiān tóu 先頭 • xiǎng tóu 響頭 • xiàng shàng rén tóu 項上人頭 • xiǎo fèng tóu yàn ōu 小鳳頭燕鷗 • xiǎo kuí huā fèng tóu yīng wǔ 小葵花鳳頭鸚鵡 • xiǎo xīng tóu zhuó mù niǎo 小星頭啄木鳥 • xiè tóu 卸頭 • xīn tóu 心頭 • xīn tóu ròu 心頭肉 • xīng tóu zhuó mù niǎo 星頭啄木鳥 • xū tóu 虛頭 • xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉 • xué tóu 噱頭 • xuě jiā tóu 雪茄頭 • yān tóu 咽頭 • yān tóu 煙頭 • yáng tóu 羊頭 • yáng tóu gǒu ròu 羊頭狗肉 • yǎng tóu 仰頭 • yáo tóu 搖頭 • yáo tóu bǎi wěi 搖頭擺尾 • yáo tóu wán 搖頭丸 • yī ge tóu liǎng ge dà 一個頭兩個大 • yī jí tóu 一級頭 • yī nián dào tóu 一年到頭 • yī tóu 一頭 • yī tóu wù shuǐ 一頭霧水 • yī tóu zāi jìn 一頭栽進 • yín yàng là qiāng tóu 銀樣鑞槍頭 • yǐn tóu 癮頭 • yìn miǎn hè tóu què méi 印緬褐頭雀鶥 • yīng tóu shī 鷹頭獅 • yíng tóu 迎頭 • yíng tóu dǎ jī 迎頭打擊 • yíng tóu gǎn shàng 迎頭趕上 • yíng tóu tòng jī 迎頭痛擊 • yìng zhe tóu pí 硬著頭皮 • yǒu tóu wú wěi 有頭無尾 • yǒu tóu yǒu wěi 有頭有尾 • yòu jiàn tóu 右箭頭 • yòu jiàn tóu jiàn 右箭頭鍵 • yú tóu 魚頭 • yù tóu jī wēng 玉頭姬鶲 • yuān dà tóu 冤大頭 • yuān jiā duì tóu 冤家對頭 • yuān tóu 冤頭 • yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有頭,債有主 • yuán tóu 源頭 • Yuán tóu 袁頭 • yūn tóu 暈頭 • yūn tóu zhuàn xiàng 暈頭轉向 • yún tóu 雲頭 • yùn tóu 韻頭 • zéi tóu zéi nǎo 賊頭賊腦 • zhǎn lù tóu jiǎo 嶄露頭角 • zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦 • zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦 • zhàng tóu mù ǒu 杖頭木偶 • zhēn tóu xiàn nǎo 針頭線腦 • zhěn tóu 枕頭 • zhōng tóu 鐘頭 • zhòng tóu xì 重頭戲 • zhòu méi tóu 皺眉頭 • zhū tóu 豬頭 • zhù shè zhēn tóu 注射針頭 • zhù tóu 柱頭 • zhuǎn tóu 轉頭 • zhuàn tóu 轉頭 • zōng bèi hēi tóu dōng 棕背黑頭鶇 • zōng tóu gē qú 棕頭歌鴝 • zōng tóu gōu zuǐ méi 棕頭鉤嘴鶥 • zōng tóu ōu 棕頭鷗 • zōng tóu què méi 棕頭雀鶥 • zōng tóu yā què 棕頭鴉雀 • zōng tóu yōu méi 棕頭幽鶥 • zuàn tóu 鑽頭 • zuǒ jiàn tóu 左箭頭 • zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭頭鍵 • zuǒ zì tóu 左字頭 • zuò tóu jīng 座頭鯨 • Zuò tóu Shì 座頭市
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
suffix for nouns
Từ ghép 104
bān qǐ shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬起石頭砸自己的腳 • bān shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬石頭砸自己的腳 • bān xuàn tou 搬楦頭 • bèn tou 奔頭 • bí tou 鼻頭 • bù zhēng mán tou zhēng kǒu qì 不蒸饅頭爭口氣 • càn tou 孱頭 • chī kǔ tou 吃苦頭 • chū fēng tou 出鋒頭 • chū fēng tou 出風頭 • chú tou 鋤頭 • dǎ gēn tou 打跟頭 • dà shé tou 大舌頭 • dàng tou 當頭 • diào tou 調頭 • duì tou 對頭 • Èr lǐ tou 二里頭 • fān gēn tou 翻跟頭 • gǎn làng tou 趕浪頭 • gāo tou 高頭 • gēn tou 跟頭 • gēn tou chóng 跟頭蟲 • gǔ tou 骨頭 • gǔ tou jià zi 骨頭架子 • gǔ tou jiér 骨頭節兒 • guài niàn tou 怪念頭 • guàn tou 罐頭 • guàn tou qǐ zi 罐頭起子 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭 • hòu tou 後頭 • huā tou 花頭 • huàn tou 喚頭 • huáng máo yā tou 黃毛丫頭 • jī dàn li tiāo gǔ tou 雞蛋裡挑骨頭 • jiàn gǔ tou 賤骨頭 • jiàn tou 薦頭 • jiàn tou diàn 薦頭店 • jiǎo zhǐ tou 腳趾頭 • jiào tou 藠頭 • kàn tou 看頭 • kǔ tou 苦頭 • kuī tou 盔頭 • lǎn gǔ tou 懶骨頭 • láng tou 榔頭 • láng tou 狼頭 • làng tou 浪頭 • lǎo gǔ tou 老骨頭 • lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子熱炕頭 • lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭 • lǐ tou 裡頭 • lóng tou 籠頭 • mán tou 饅頭 • mǎn zuǐ pǎo shé tou 滿嘴跑舌頭 • miáo tou 苗頭 • mō shí tou guò hé 摸石頭過河 • mō zhe shí tou guò hé 摸著石頭過河 • mù tou 木頭 • niàn tou 念頭 • pàn tou 盼頭 • pīn tou 姘頭 • qián tou 前頭 • quán tou 拳頭 • quán tou chǎn pǐn 拳頭產品 • shàng tou 上頭 • shé tou 舌頭 • shí tou 石頭 • shí tou , jiǎn zi , bù 石頭、剪子、布 • shí tou huǒ guō 石頭火鍋 • Shí tou Jì 石頭記 • shǒu zhǐ tou 手指頭 • shuāi gēn tou 摔跟頭 • sǐ duì tou 死對頭 • sǔn tou 榫頭 • tián tou 甜頭 • tǔ shé tou 吐舌頭 • wài tou 外頭 • xiǎng tou 想頭 • xiǎo luó bo tou 小蘿蔔頭 • xiǎo máo tou 小毛頭 • xíng tou 行頭 • xìng tou 興頭 • xuàn tou 楦頭 • xué tou 穴頭 • yā tou 丫頭 • yā tou piàn zi 丫頭片子 • yóu tou 由頭 • yǒu nián tou 有年頭 • yù tou 芋頭 • yù tou sè 芋頭色 • yuán shí tou 圓石頭 • zāi gēn tou 栽跟頭 • zhàn qiáo shì mǎ tou 棧橋式碼頭 • zhǎo tou 找頭 • zhào tou 兆頭 • zhē gēn tou 折跟頭 • zhé tou 折頭 • zhè nián tou 這年頭 • zhěn tou 枕頭 • zhěn tou dàn gāo 枕頭蛋糕 • zhěn tou tào 枕頭套 • zhěn tou xiāng 枕頭箱 • zhǐ tou 指頭 • zhuān tou 磚頭 • zhuàn tou 賺頭