Có 3 kết quả:

tōu ㄊㄡtóu ㄊㄡˊtou
Âm Pinyin: tōu ㄊㄡ, tóu ㄊㄡˊ, tou
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MTMBC (一廿一月金)
Unicode: U+982D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đầu
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): あたま (atama), かしら (kashira), -がしら (-gashira), かぶり (kaburi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tau4

Tự hình 3

Dị thể 2

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” 人頭 đầu người, “ngưu đầu” 牛頭 đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.

tóu ㄊㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” 人頭 đầu người, “ngưu đầu” 牛頭 đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu: 頭上 Trên đầu; 按人頭分 Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: 從頭兒說起 Kể từ đầu; 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): 煙卷頭兒 Mẩu thuốc lá; 布頭 Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: 頭兩年 Hai năm trước; 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: 頭等 Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; 特務頭子 Tên trùm đặc vụ; 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: 他們兩個一頭兒的 Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: 牛一頭 Một con bò; 兩頭蒜 Hai củ tỏi; 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác; 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm; 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: 木頭 Gỗ; 石頭 Đá; 拳 頭 Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: 糖頭兒 Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: 有聽頭兒 Nghe hay hay; 沒有看頭兒 Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): 前頭 Đằng trước, phía trước; 上頭 Bên trên; 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) head
(2) hair style
(3) the top
(4) end
(5) beginning or end
(6) a stub
(7) remnant
(8) chief
(9) boss
(10) side
(11) aspect
(12) first
(13) leading
(14) classifier for pigs or livestock
(15) CL:個|个[ge4]

Từ ghép 712

ái tóu zi 挨頭子àn tóu 案頭áo chū tóu 熬出頭bā bān tóu fēng 八般頭風bā tóu tàn nǎo 巴頭探腦bǎ tóu 把頭bái tóu 白頭bái tóu bēi 白頭鵯bái tóu dào lǎo 白頭到老bái tóu hè 白頭鶴bái tóu jú méi 白頭鶪鶥Bái tóu shān 白頭山bái tóu wēng 白頭翁bái tóu wú 白頭鵐bái tóu xié lǎo 白頭偕老bái tóu yào 白頭鷂bái tóu yīng 白頭鷹bái tóu yìng wěi yā 白頭硬尾鴨bái zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 白嘴端鳳頭燕鷗bǎi chǐ gān tóu 百尺竿頭bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步bài zǐ huí tóu 敗子回頭bān chì fèng tóu juān 斑翅鳳頭鵑bān tóu dà cuì niǎo 斑頭大翠鳥bān tóu lǜ nǐ zhuó mù niǎo 斑頭綠擬啄木鳥bān tóu xiū liú 斑頭鵂鶹bān tóu yàn 斑頭雁bāo gōng tóu 包工頭Bāo tóu 包頭Bāo tóu dì qū 包頭地區Bāo tóu shì 包頭市bào tóu 報頭bào tóu 抱頭bào tóu shǔ cuān 抱頭鼠躥bào tóu shǔ cuàn 抱頭鼠竄bào tóu tòng kū 抱頭痛哭bēi tóu 背頭bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 備用二級頭呼吸器bǐ tóu 筆頭bì bì fēng tóu 避避風頭bì tóu 篦頭biān tóu 邊頭biàn jiāo jù jìng tóu 變焦距鏡頭bō bō tóu 波波頭bō tóu 缽頭Bó tóu shì 泊頭市bǔ tóu 捕頭bù duì tóu 不對頭bù mō tóu 不摸頭bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚頭bù tóu 埠頭bù zhuàng nán qiáng bù huí tóu 不撞南牆不回頭cǎi tóu 彩頭cài tóu 菜頭cāng tóu yàn què 蒼頭燕雀cáng tóu lù wěi 藏頭露尾cáo tóu 槽頭chā tóu 叉頭chā tóu 插頭chán tóu 纏頭chàng tóu 唱頭chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直chē tóu xiàng 車頭相chè tóu chè wěi 徹頭徹尾chéng tóu 承頭chéng tóu dì dōng 橙頭地鶇chī rén bù tǔ gǔ tóu 吃人不吐骨頭chōng hūn tóu nǎo 沖昏頭腦chōng hūn tóu nǎo 衝昏頭腦chōu tóu 抽頭chū lù tóu jiǎo 初露頭角chū rén tóu dì 出人頭地chū tóu 出頭chū tóu niǎo 出頭鳥chù méi tóu 觸楣頭chù méi tóu 觸霉頭chù tóu 憷頭Chuān hè tóu shān què 川褐頭山雀chuán dào mǎ tóu , chē dào zhàn 船到碼頭,車到站chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到橋頭自然直chuán tóu 船頭chuáng tóu 床頭chuáng tóu guì 床頭櫃chuí tóu sàng qì 垂頭喪氣chuí tóu shā 錘頭鯊cí tóu 磁頭cí tóu 詞頭cìr tóu 刺兒頭cōng ming guò tóu 聰明過頭cōng tóu 蔥頭cóng tóu 從頭cóng tóu dào jiǎo 從頭到腳cóng tóu dào wěi 從頭到尾dǎ yìn tóu 打印頭dà bǔ tóu 大捕頭dà fèng tóu yàn ōu 大鳳頭燕鷗dà hǔ tóu fēng 大虎頭蜂dà huò lín tóu 大禍臨頭dà jiě tóu 大姐頭dà kuài tóu 大塊頭dà qì tóu 大碶頭dà tóu dīng 大頭釘dà tóu mù 大頭目dà tóu tiē 大頭貼dà tóu zhào 大頭照dà xiàn lín tóu 大限臨頭dài lǜ tóu jīn 戴綠頭巾dài tóu 帶頭dàn tóu 彈頭dāng tóu 當頭dǎo tóu 倒頭dào tóu 到頭dào tóu lái 到頭來dēng tóu 燈頭dī tóu 低頭dī tóu rèn zuì 低頭認罪dī tóu zú 低頭族dì tóu 地頭dì tóu shé 地頭蛇diǎn tóu 點頭diǎn tóu hā yāo 點頭哈腰diǎn tóu zā zuǐ 點頭咂嘴diǎn tóu zhāo hū 點頭招呼diàn lǎn jiē tóu 電纜接頭diào tóu 掉頭diào tóu 調頭diào tóu jiù zǒu 掉頭就走dīng tóu 釘頭dǐng tóu 頂頭dǐng tóu shàng si 頂頭上司dìng jiāo jìng tóu 定焦鏡頭Dōng tóu cūn 東頭村dōng yī láng tóu xī yī bàng zi 東一榔頭西一棒子dōng zì tóu 冬字頭Dòng tóu 洞頭Dòng tóu xiàn 洞頭縣dōu tóu 兜頭dú tóu 讀頭dú zhàn áo tóu 獨佔鰲頭duàn tóu tái 斷頭台duì tóu 對頭duō tóu 多頭é tóu 額頭èr guō tóu 二鍋頭èr hūn tóu 二婚頭èr jí tóu 二級頭èr jí tóu hū xī qì 二級頭呼吸器èr tóu jī 二頭肌fāng tóu 方頭fāng tóu jīn 方頭巾fāng tóu kuò hào 方頭括號fāng tóu luó mào 方頭螺帽féi tóu dà ěr 肥頭大耳fēn sè jìng tóu 分色鏡頭fēn tóu 分頭fēn tóu lù 分頭路fén tóu 墳頭fěn tóu 粉頭fēng tóu 風頭fèng tóu bǎi líng 鳳頭百靈fèng tóu fēng yīng 鳳頭蜂鷹fèng tóu mài jī 鳳頭麥雞fèng tóu pì tī 鳳頭鷿鷈fèng tóu qián yā 鳳頭潛鴨fèng tóu què yīng 鳳頭雀鶯fèng tóu què zuǐ bēi 鳳頭雀嘴鵯fèng tóu shù yàn 鳳頭樹燕fèng tóu wú 鳳頭鵐fèng tóu yīng 鳳頭鷹fèng tóu yīng diāo 鳳頭鷹雕fèng tóu yīng wǔ 鳳頭鸚鵡fǔ tóu 斧頭gǎi tóu huàn miàn 改頭換面gài tóu 蓋頭gān tóu 竿頭gàng tóu 槓頭gàng tóu gàng nǎo 戇頭戇腦gè tóu 個頭ge tóu 個頭gōng èr tóu jī 肱二頭肌gōng sān tóu jī 肱三頭肌gōng tóu 工頭gōu tóu gāo 鉤頭篙gǒu tóu jūn shī 狗頭軍師gǒu xiě pēn tóu 狗血噴頭gǒu xuè lín tóu 狗血淋頭gǔ èr tóu jī 股二頭肌gǔ sì tóu jī 股四頭肌guǎ tóu 寡頭guǎ tóu lǒng duàn 寡頭壟斷guǎ tóu zhèng zhì 寡頭政治guà yáng tóu mài gǒu ròu 掛羊頭賣狗肉guān tóu 關頭guāng tóu 光頭guāng tóu dǎng 光頭黨guǎng jiǎo jìng tóu 廣角鏡頭guī tóu 龜頭guǐ tóu guǐ nǎo 鬼頭鬼腦guò tóu 過頭guò tóu huà 過頭話háng tóu 行頭hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草hào tóu 號頭hé dàn tóu 核彈頭hè tóu dōng 褐頭鶇hè tóu fèng méi 褐頭鳳鶥hè tóu jiāo yīng 褐頭鷦鶯hè tóu lǐng què 褐頭嶺雀hè tóu què méi 褐頭雀鶥hè tóu shān què 褐頭山雀hè tóu wú 褐頭鵐hēi tóu bái huán 黑頭白䴉hēi tóu bēi 黑頭鵯hēi tóu huáng lí 黑頭黃鸝hēi tóu jiǎo zhì 黑頭角雉hēi tóu jīn chì què 黑頭金翅雀hēi tóu là zuǐ què 黑頭蠟嘴雀hēi tóu qí méi 黑頭奇鶥hēi tóu shī 黑頭鳾hēi tóu suì méi 黑頭穗鶥hēi tóu wú 黑頭鵐hēi tóu zào yā 黑頭噪鴉hēi zuǐ duān fèng tóu yàn ōu 黑嘴端鳳頭燕鷗héng tóu héng nǎo 橫頭橫腦hóng cài tóu 紅菜頭hóng chì fèng tóu juān 紅翅鳳頭鵑hóng tóu cài 紅頭菜hóng tóu cháng wěi shān què 紅頭長尾山雀hóng tóu huī què 紅頭灰雀hóng tóu qián yā 紅頭潛鴨hóng tóu suì méi 紅頭穗鶥hóng tóu yā què 紅頭鴉雀hóng tóu yǎo juān 紅頭咬鵑hóng tóu zào méi 紅頭噪鶥hóu tóu 喉頭hóu tóu gū 猴頭菇hǔ tóu fēng 虎頭蜂hǔ tóu hǎi diāo 虎頭海鵰hǔ tóu pái 虎頭牌hǔ tóu shé wěi 虎頭蛇尾hǔ zì tóu 虎字頭hù tóu 戶頭huā tóu yīng wǔ 花頭鸚鵡huá tóu 滑頭huà tóu 話頭huáng tóu jí líng 黃頭鶺鴒huī tóu bān chì méi 灰頭斑翅鶥huī tóu dōng 灰頭鶇huī tóu huī què 灰頭灰雀huī tóu liáng niǎo 灰頭椋鳥huī tóu liǔ yīng 灰頭柳鶯huī tóu lǜ jiū 灰頭綠鳩huī tóu mài jī 灰頭麥雞huī tóu què méi 灰頭雀鶥huī tóu sǒu méi 灰頭藪鶥huī tóu tǔ liǎn 灰頭土臉huī tóu wú 灰頭鵐huī tóu yā què 灰頭鴉雀huī tóu yīng wǔ 灰頭鸚鵡huī tóu zhuó mù niǎo 灰頭啄木鳥huí tóu 回頭huí tóu jiàn 回頭見huí tóu kè 回頭客hūn tóu 昏頭hūn tóu hūn nǎo 昏頭昏腦huǒ chē tóu 火車頭jī tóu 機頭jī tóu mǐ 雞頭米jī tóu zuò 機頭座jiā yā lǜ tóu yā 家鴨綠頭鴨jiān tóu 尖頭jiān tóu 肩頭jiān tóu guì 尖頭鱥jiǎn tóu fa 剪頭髮jiàn tóu 箭頭jiàn tóu jiàn 箭頭鍵jiāo tóu jiē ěr 交頭接耳jiāo tóu làn é 焦頭爛額jiáo shé tóu 嚼舌頭jiǎo tóu 角頭jiào tóu 教頭jiē tóu 接頭jiē tóu 街頭Jiē tóu Bà wáng 街頭霸王jiē tóu xiàng wěi 街頭巷尾jīn tóu fèng yè yīng 金頭縫葉鶯jīn tóu hēi què 金頭黑雀jīn tóu shàn wěi yīng 金頭扇尾鶯jīn tóu suì méi 金頭穗鶥jǐn yào guān tóu 緊要關頭jìn tóu 勁頭jìn tóu 盡頭jìng tóu 鏡頭jiǔ tóu niǎo 九頭鳥jù tóu 巨頭jù tóu 聚頭kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭kāi tóu 開頭kān tóu 刊頭kǎn tóu 砍頭kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽kē tóu 磕頭kè tóu rú dǎo suàn 磕頭如搗蒜kōng tóu 空頭kǒu tóu 口頭kǒu tóu chán 口頭禪kǒu tóu yǔ 口頭語kòu tóu 叩頭kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸kù tóu 褲頭kuài tóu 塊頭lā shān tóu 拉山頭là zhú liǎng tóu shāo 蠟燭兩頭燒lái tóu 來頭lán tóu 闌頭lán tóu hóng wěi qú 藍頭紅尾鴝làn shé tóu 爛舌頭láng tóu 榔頭láng tóu 狼頭láng tóu 鎯頭làng zǐ huí tóu 浪子回頭làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回頭金不換lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭lǎo tóu 老頭lǎo tóu lè 老頭樂lǎo tóu zi 老頭子lèng tóu lèng nǎo 愣頭愣腦lí tóu 犁頭lǐ tóu 理頭lì tóu bā sè dōng 栗頭八色鶇lì tóu dì yīng 栗頭地鶯lì tóu fēng hǔ 栗頭蜂虎lì tóu què méi 栗頭雀鶥lì tóu wēng yīng 栗頭鶲鶯lián dāo fǔ tóu 鐮刀斧頭liǎng tóu 兩頭liào tóu 料頭liè tóu 獵頭liè tóu rén 獵頭人lín tóu 臨頭lín tóu shù yīng 鱗頭樹鶯líng tóu 零頭lǐng tóu 領頭lǐng tóu yáng 領頭羊lóng tóu 龍頭lóng tóu lǎo dà 龍頭老大lóng tóu qǐ yè 龍頭企業lóng tóu shé wěi 龍頭蛇尾lòu tóu 露頭lǜ tóu jīn 綠頭巾lǜ tóu yā 綠頭鴨mǎ tóu 碼頭mǎ tóu 馬頭mǎ tóu qín 馬頭琴Mǎ tóu xīng yún 馬頭星雲mà dào chòu tóu 罵到臭頭mái tóu 埋頭mái tóu kǔ gàn 埋頭苦幹mài tóu 嘜頭mán tóu 饅頭mǎn tóu dà hàn 滿頭大汗màn jìng tóu 慢鏡頭māo tóu yīng 貓頭鷹máo tóu 矛頭máo tóu zhǐ xiàng 矛頭指向mào tóu 冒頭méi tóu 眉頭méi tóu méi liǎn 沒頭沒臉méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭mèi mei tóu 妹妹頭Mén tóu gōu 門頭溝Mén tóu gōu qū 門頭溝區mēng tóu zhuǎn xiàng 矇頭轉向mō bu zháo tóu nǎo 摸不著頭腦mó tóu 魔頭mù xuàn tóu hūn 目眩頭昏nǎi tóu 奶頭náo tóu 撓頭nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 內六角圓柱頭螺釘nǐ ge tóu 你個頭nián tóu 年頭nìng wéi jī tóu , bù wéi fèng wěi 寧為雞頭,不為鳳尾nìng zuò jī tóu , bù zuò fèng wěi 寧做雞頭,不做鳳尾niú tóu 牛頭niú tóu bó láo 牛頭伯勞niú tóu bù duì mǎ zuǐ 牛頭不對馬嘴niú tóu gěng 牛頭梗niú tóu gěng 牛頭㹴niú tóu quǎn 牛頭犬niǔ tóu 扭頭pái tóu bīng 排頭兵pài tóu 派頭pán tóu 盤頭pàng tóu yú 胖頭魚pāo tóu lòu miàn 拋頭露面pèi tóu 轡頭pēn sī tóu 噴絲頭pēn tóu 噴頭péng tóu gòu miàn 蓬頭垢面péng tóu sàn fà 蓬頭散髮péng tóu xiǎn zú 蓬頭跣足pèng tóu 碰頭pī tóu 批頭pī tóu gài liǎn 劈頭蓋臉pī tóu sàn fà 披頭散髮Pī tóu shì 披頭士Pī tóu sì Yuè tuán 披頭四樂團pí bāo gǔ tóu 皮包骨頭Pí tóu 埤頭Pí tóu xiāng 埤頭鄉piān tóu tòng 偏頭痛piàn tóu 片頭pǐn tóu lùn zú 品頭論足píng tóu 平頭píng tóu bǎi xìng 平頭百姓píng tóu lùn zú 評頭論足píng tóu pǐn zú 評頭品足Pō tóu 坡頭Pō tóu qū 坡頭區qí tóu 齊頭qí tóu bìng jìn 齊頭並進qǐ tóu 起頭qì tóu shàng 氣頭上qiān tóu 牽頭qiān tóu wàn xù 千頭萬緒qiāng dǎ chū tóu niǎo 槍打出頭鳥qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇qiáng tóu cǎo 牆頭草qiǎng fēng tóu 搶風頭qiǎng jìng tóu 搶鏡頭qiāo tóu 幧頭Qiáo tóu 橋頭qiáo tóu 礄頭Qiáo tóu xiāng 橋頭鄉qīng tóu qián yā 青頭潛鴨qīng tóu yīng wǔ 青頭鸚鵡qīng zì tóu 青字頭qū tóu dàn 屈頭蛋quán tóu 拳頭qún fā xìng tóu tòng 群發性頭痛rén tóu 人頭Rén tóu mǎ 人頭馬rén tóu shé shēn 人頭蛇身rén tóu shī shēn 人頭獅身rén tóu shú 人頭熟rén tóu shuì 人頭稅rèn tóu 認頭rì tóu 日頭rǔ tóu 乳頭rǔ tóu liú 乳頭瘤sān tiān liǎng tóu 三天兩頭sān tóu jī 三頭肌sān tóu liù bì 三頭六臂sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀Shā pō tóu 沙坡頭Shā pō tóu qū 沙坡頭區shā rén bù guò tóu diǎn dì 殺人不過頭點地shā tóu 殺頭shǎ tóu shǎ nǎo 傻頭傻腦shān tóu 山頭Shàn tóu 汕頭Shàn tóu Dà xué 汕頭大學Shàn tóu dì qū 汕頭地區Shàn tóu Shì 汕頭市shàng jiàn tóu 上箭頭shàng jiàn tóu jiàn 上箭頭鍵shàng tóu 上頭shé tóu 蛇頭Shè tóu 社頭Shè tóu xiāng 社頭鄉shè xiàng tóu 攝像頭shēng sǐ guān tóu 生死關頭shī tóu shí zhú 獅頭石竹shī zi tóu 獅子頭shí zì tóu luó dāo 十字頭螺刀shì dào lín tóu 事到臨頭shì jìng tóu 試鏡頭shì shén jīng rǔ tóu 視神經乳頭shì tóu 勢頭shǒu tóu 手頭shǒu tóu jǐn 手頭緊shǒu tóu xiàn jīn 手頭現金shū tóu 梳頭shuǎ huá tóu 耍滑頭shuǎi tóu 甩頭shuǐ lóng tóu 水龍頭shuì guò tóu 睡過頭sǐ dào lín tóu 死到臨頭sì tóu jī 四頭肌suō tóu wū guī 縮頭烏龜tái tóu 抬頭tān tóu 攤頭tān tóu bǎo 灘頭堡tàn tóu 探頭tàn tóu tàn nǎo 探頭探腦tàn tóu tàn nǎor 探頭探腦兒tàng tóu fa 燙頭髮tì guāng tóu 剃光頭tì tóu 剃頭tiān tóu 天頭Tiān xīng mǎ tóu 天星碼頭tiǎo tóu 挑頭tīng tóu 聽頭tóng huā tóu 童花頭tóu bǎn 頭版tóu bàn tiān 頭半天tóu bàn tiānr 頭半天兒tóu bāo jūn 頭孢菌tóu bāo jūn sù 頭孢菌素tóu bāo lā dìng 頭孢拉定tóu bù 頭部tóu cǎi 頭彩tóu cháo xià 頭朝下tóu cùn 頭寸tóu dà 頭大tóu dài shì ěr jī 頭戴式耳機tóu dǎng 頭擋tóu dào 頭道tóu děng 頭等tóu děng cāng 頭等艙tóu dǐng 頭頂tóu dōu 頭兜tóu fa 頭髮tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 頭髮鬍子一把抓tóu fēng 頭風tóu fú 頭伏tóu gài 頭蓋tóu gài gǔ 頭蓋骨tóu gōng 頭功tóu gū 頭箍tóu gǔ 頭骨tóu guān 頭冠tóu gūr 頭箍兒tóu hào 頭號tóu hào zì 頭號字tóu huí 頭回tóu hūn 頭昏tóu hūn mù xuàn 頭昏目眩tóu hūn mù yūn 頭昏目暈tóu hūn nǎo mèn 頭昏腦悶tóu hūn nǎo xuàn 頭昏腦眩tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦漲tóu hūn nǎo zhàng 頭昏腦脹tóu hūn yǎn àn 頭昏眼暗tóu hūn yǎn huā 頭昏眼花tóu hūn yǎn yūn 頭昏眼暈tóu jiā 頭家tóu jiǎng 頭獎tóu jiǎo 頭角tóu jiǎo zhēng róng 頭角崢嶸tóu jīn 頭巾tóu jǐng 頭頸tóu kuǎn 頭款tóu kuī 頭盔tóu lǐ 頭里tóu liǎn 頭臉tóu liǎnr 頭臉兒tóu lǐng 頭領tóu lú 頭顱tóu lù 頭路tóu miàn 頭面tóu miàn rén wù 頭面人物tóu míng 頭名tóu mù 頭目tóu nǎo 頭腦tóu nǎo fā zhàng 頭腦發脹tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達tóu nǎo qīng chu 頭腦清楚tóu pái 頭牌tóu pí 頭皮tóu pí xiè 頭皮屑tóu pò xuè liú 頭破血流tóu qī 頭七tóu qī kuǎn 頭期款tóu shā 頭紗tóu shàng 頭上tóu shéng 頭繩tóu shī 頭蝨tóu shì 頭飾tóu suǒ lèi 頭索類tóu tào 頭套tóu téng 頭疼tóu tiáo 頭條tóu tiáo xīn wén 頭條新聞tóu tòng 頭痛tóu tòng yī tóu 頭痛醫頭tóu tòng yī tóu , jiǎo tòng yī jiǎo 頭痛醫頭,腳痛醫腳tóu tòng yù liè 頭痛欲裂tóu tóu 頭頭tóu tóu shì dào 頭頭是道tóu tuó 頭陀tóu wǎn 頭晚tóu wén zì 頭文字tóu wǔ 頭午tóu xián 頭銜tóu xiāng 頭香tóu xiàng 頭像tóu xiàng qián 頭向前tóu xìn xī 頭信息tóu xù 頭緒tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股tóu xuǎn 頭癬tóu yáng 頭羊tóu yī 頭一tóu yī huí 頭一回tóu yūn 頭暈tóu yūn mù xuàn 頭暈目眩tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦漲tóu yūn nǎo zhàng 頭暈腦脹tóu yūn yǎn huā 頭暈眼花tóu zhàng 頭脹tóu zhào 頭罩tóu zhòng 頭重tóu zhòng jiǎo qīng 頭重腳輕tóu zi 頭子tóu zú gāng 頭足綱tóu zuò 頭座tū tóu 禿頭tǔ tóu tǔ nǎo 土頭土腦tuī tóu 推頭tuō chē tóu 拖車頭wàn shì qǐ tóu nán 萬事起頭難wàn tóu zuān dòng 萬頭鑽動wén tóu bān chì méi 紋頭斑翅鶥wō wo tóu 窩窩頭wú lí tóu 無厘頭Wú tóu Chǔ wěi 吳頭楚尾xǐ tóu 洗頭xià jiàn tóu 下箭頭xià jiàn tóu jiàn 下箭頭鍵xiān tóu 先頭xiǎng tóu 響頭xiàng shàng rén tóu 項上人頭xiǎo fèng tóu yàn ōu 小鳳頭燕鷗xiǎo kuí huā fèng tóu yīng wǔ 小葵花鳳頭鸚鵡xiǎo xīng tóu zhuó mù niǎo 小星頭啄木鳥xiè tóu 卸頭xīn tóu 心頭xīn tóu ròu 心頭肉xīng tóu zhuó mù niǎo 星頭啄木鳥xū tóu 虛頭xuán yáng tóu mài gǒu ròu 懸羊頭賣狗肉xué tóu 噱頭xuě jiā tóu 雪茄頭yān tóu 咽頭yān tóu 煙頭yáng tóu 羊頭yáng tóu gǒu ròu 羊頭狗肉yǎng tóu 仰頭yáo tóu 搖頭yáo tóu bǎi wěi 搖頭擺尾yáo tóu wán 搖頭丸yī ge tóu liǎng ge dà 一個頭兩個大yī jí tóu 一級頭yī nián dào tóu 一年到頭yī tóu 一頭yī tóu wù shuǐ 一頭霧水yī tóu zāi jìn 一頭栽進yín yàng là qiāng tóu 銀樣鑞槍頭yǐn tóu 癮頭yìn miǎn hè tóu què méi 印緬褐頭雀鶥yīng tóu shī 鷹頭獅yíng tóu 迎頭yíng tóu dǎ jī 迎頭打擊yíng tóu gǎn shàng 迎頭趕上yíng tóu tòng jī 迎頭痛擊yìng zhe tóu pí 硬著頭皮yǒu tóu wú wěi 有頭無尾yǒu tóu yǒu wěi 有頭有尾yòu jiàn tóu 右箭頭yòu jiàn tóu jiàn 右箭頭鍵yú tóu 魚頭yù tóu jī wēng 玉頭姬鶲yuān dà tóu 冤大頭yuān jiā duì tóu 冤家對頭yuān tóu 冤頭yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有頭,債有主yuán tóu 源頭Yuán tóu 袁頭yūn tóu 暈頭yūn tóu zhuàn xiàng 暈頭轉向yún tóu 雲頭yùn tóu 韻頭zéi tóu zéi nǎo 賊頭賊腦zhǎn lù tóu jiǎo 嶄露頭角zhàng èr hé shang , mō bu zháo tóu nǎo 丈二和尚,摸不著頭腦zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦zhàng tóu mù ǒu 杖頭木偶zhēn tóu xiàn nǎo 針頭線腦zhěn tóu 枕頭zhōng tóu 鐘頭zhòng tóu xì 重頭戲zhòu méi tóu 皺眉頭zhū tóu 豬頭zhù shè zhēn tóu 注射針頭zhù tóu 柱頭zhuǎn tóu 轉頭zhuàn tóu 轉頭zōng bèi hēi tóu dōng 棕背黑頭鶇zōng tóu gē qú 棕頭歌鴝zōng tóu gōu zuǐ méi 棕頭鉤嘴鶥zōng tóu ōu 棕頭鷗zōng tóu què méi 棕頭雀鶥zōng tóu yā què 棕頭鴉雀zōng tóu yōu méi 棕頭幽鶥zuàn tóu 鑽頭zuǒ jiàn tóu 左箭頭zuǒ jiàn tóu jiàn 左箭頭鍵zuǒ zì tóu 左字頭zuò tóu jīng 座頭鯨Zuò tóu Shì 座頭市

tou

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

suffix for nouns

Từ ghép 104

bān qǐ shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬起石頭砸自己的腳bān shí tou zá zì jǐ de jiǎo 搬石頭砸自己的腳bān xuàn tou 搬楦頭bèn tou 奔頭bí tou 鼻頭bù zhēng mán tou zhēng kǒu qì 不蒸饅頭爭口氣càn tou 孱頭chī kǔ tou 吃苦頭chū fēng tou 出鋒頭chū fēng tou 出風頭chú tou 鋤頭dǎ gēn tou 打跟頭dà shé tou 大舌頭dàng tou 當頭diào tou 調頭duì tou 對頭Èr lǐ tou 二里頭fān gēn tou 翻跟頭gǎn làng tou 趕浪頭gāo tou 高頭gēn tou 跟頭gēn tou chóng 跟頭蟲gǔ tou 骨頭gǔ tou jià zi 骨頭架子gǔ tou jiér 骨頭節兒guài niàn tou 怪念頭guàn tou 罐頭guàn tou qǐ zi 罐頭起子hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭hòu tou 後頭huā tou 花頭huàn tou 喚頭huáng máo yā tou 黃毛丫頭jī dàn li tiāo gǔ tou 雞蛋裡挑骨頭jiàn gǔ tou 賤骨頭jiàn tou 薦頭jiàn tou diàn 薦頭店jiǎo zhǐ tou 腳趾頭jiào tou 藠頭kàn tou 看頭kǔ tou 苦頭kuī tou 盔頭lǎn gǔ tou 懶骨頭láng tou 榔頭láng tou 狼頭làng tou 浪頭lǎo gǔ tou 老骨頭lǎo pó hái zi rè kàng tou 老婆孩子熱炕頭lǎo shǔ tuō mù xiān , dà tóu zài hòu tou 老鼠拖木鍁,大頭在後頭lǐ tou 裡頭lóng tou 籠頭mán tou 饅頭mǎn zuǐ pǎo shé tou 滿嘴跑舌頭miáo tou 苗頭mō shí tou guò hé 摸石頭過河mō zhe shí tou guò hé 摸著石頭過河mù tou 木頭niàn tou 念頭pàn tou 盼頭pīn tou 姘頭qián tou 前頭quán tou 拳頭quán tou chǎn pǐn 拳頭產品shàng tou 上頭shé tou 舌頭shí tou 石頭shí tou , jiǎn zi , bù 石頭、剪子、布shí tou huǒ guō 石頭火鍋Shí tou Jì 石頭記shǒu zhǐ tou 手指頭shuāi gēn tou 摔跟頭sǐ duì tou 死對頭sǔn tou 榫頭tián tou 甜頭tǔ shé tou 吐舌頭wài tou 外頭xiǎng tou 想頭xiǎo luó bo tou 小蘿蔔頭xiǎo máo tou 小毛頭xíng tou 行頭xìng tou 興頭xuàn tou 楦頭xué tou 穴頭yā tou 丫頭yā tou piàn zi 丫頭片子yóu tou 由頭yǒu nián tou 有年頭yù tou 芋頭yù tou sè 芋頭色yuán shí tou 圓石頭zāi gēn tou 栽跟頭zhàn qiáo shì mǎ tou 棧橋式碼頭zhǎo tou 找頭zhào tou 兆頭zhē gēn tou 折跟頭zhé tou 折頭zhè nián tou 這年頭zhěn tou 枕頭zhěn tou dàn gāo 枕頭蛋糕zhěn tou tào 枕頭套zhěn tou xiāng 枕頭箱zhǐ tou 指頭zhuān tou 磚頭zhuàn tou 賺頭