Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰含頁
Nét bút: ノ丶丶フ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ORMBC (人口一月金)
Unicode: U+9837
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạm
Âm Nôm: ham, hợm
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): うなず.く (unazu.ku), あご (ago)
Âm Hàn: 암, 함
Âm Quảng Đông: ham5
Âm Nôm: ham, hợm
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): うなず.く (unazu.ku), あご (ago)
Âm Hàn: 암, 함
Âm Quảng Đông: ham5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 3 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其三 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 3 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其三 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Kim Lăng dịch kỳ 2 - 金陵驛其二 (Văn Thiên Tường)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngư Dương tướng quân - 魚陽將軍 (Trương Vi)
• Vũ lâm kỵ - 羽林騎 (Hàn Hoằng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cằm (càm): 燕頷 Cằm én;
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.
Từ điển Trung-Anh
(1) chin
(2) to nod (one's assent)
(2) to nod (one's assent)
Từ ghép 11