Có 2 kết quả:
bīn ㄅㄧㄣ • pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰步頁
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YHMBC (卜竹一月金)
Unicode: U+983B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tần
Âm Nôm: tần, từng
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): しき.りに (shiki.rini)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Âm Nôm: tần, từng
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): しき.りに (shiki.rini)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất ly tây các kỳ 1 - 不離西閣其一 (Đỗ Phủ)
• Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt - 與嚴二郎奉禮別 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 - 題陳慎思學館次方亭韻其三 (Cao Bá Quát)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ đáp Hoàng tham tri tặng hồi nguyên vận - 和答黃參知贈回原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2 - 寄宣化陶知府其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 06 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其六 (Viên Khải)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
• Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt - 與嚴二郎奉禮別 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 - 題陳慎思學館次方亭韻其三 (Cao Bá Quát)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ đáp Hoàng tham tri tặng hồi nguyên vận - 和答黃參知贈回原韻 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa - Thường Sơn đạo trung tức sự - 浣溪沙-常山道中即事 (Tân Khí Tật)
• Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2 - 寄宣化陶知府其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 06 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其六 (Viên Khải)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Trung thu đối nguyệt hữu cảm - 中秋對月有感 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: “tần tần” 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thường
2. sự lặp lại
2. sự lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: “tần tần” 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về; 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập); 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【頻頻】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).
Từ điển Trung-Anh
(1) frequency
(2) frequently
(3) repetitious
(2) frequently
(3) repetitious
Từ ghép 52
bèi pín qì 倍頻器 • biàn pín 變頻 • chāo pín 超頻 • chāo shēng pín 超聲頻 • chóng mǎ cí pín 重碼詞頻 • cí pín 詞頻 • cí pín xiào yìng 詞頻效應 • fēn pín 分頻 • gāo pín 高頻 • gōng pín 工頻 • jī pín 基頻 • jiǎo pín lǜ 角頻率 • jié bào pín chuán 捷報頻傳 • kuān pín 寬頻 • pín dài 頻帶 • pín dào 頻道 • pín dù 頻度 • pín duàn 頻段 • pín fán 頻繁 • pín kuān 頻寬 • pín lǜ 頻率 • pín lǜ hé chéng 頻率合成 • pín lǜ tiáo zhì 頻率調制 • pín pín 頻頻 • pín pǔ 頻譜 • pín réng 頻仍 • pín shù 頻數 • pín shù fēn bù 頻數分佈 • pín wēi wù zhǒng 頻危物種 • shè pín 射頻 • shè pín gān rǎo 射頻干擾 • shè pín shí bié 射頻識別 • shè pín tiáo xié qì 射頻調諧器 • shè pín zào shēng 射頻噪聲 • shèn gāo pín 甚高頻 • shēng pín 聲頻 • shì pín 視頻 • shì pín diǎn bō 視頻點播 • shì pín huì yì 視頻會議 • shì pín jié mù 視頻節目 • shù zì fēn pín 數字分頻 • tiáo pín 調頻 • tiào pín 跳頻 • yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機 • yīn pín 音頻 • yīn pín shè bèi 音頻設備 • yīn pín wén jiàn 音頻文件 • yīn shì pín 音視頻 • zài pín 載頻 • zhēn pín 幀頻 • zhèn pín 振頻 • Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測