Có 3 kết quả:

ㄎㄜㄎㄜˇkuǎn ㄎㄨㄢˇ
Âm Quan thoại: ㄎㄜ, ㄎㄜˇ, kuǎn ㄎㄨㄢˇ
Tổng nét: 17
Bộ: yè 頁 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WDMBC (田木一月金)
Unicode: U+9846
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoả
Âm Nôm: khoả, loã
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぶ (tsu.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo2

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄎㄜ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hột, viên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Hạt, viên, trái: Hai hạt trai; Một trái tim (quả tim).

Từ điển Trung-Anh

classifier for small spheres, pearls, corn grains, teeth, hearts, satellites etc

Từ ghép 7

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” năm viên đạn. ◇Tô Thức : “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” (Thực lệ chi ) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.