Có 1 kết quả:
é
Tổng nét: 18
Bộ: yè 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰客頁
Nét bút: 丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JRMBC (十口一月金)
Unicode: U+984D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạch
Âm Nôm: ngách, nghệch
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひたい (hitai)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: ngaak6
Âm Nôm: ngách, nghệch
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひたい (hitai)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: ngaak6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất giác nữ đầu bạch - 不覺女頭白 (Giác Hải thiền sư)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Chiếu thân - 照身 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Hy xuân khúc - 嬉春曲 (Lê Dân Biểu)
• Lạc mai - 落梅 (Nguyễn Ức)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Chiếu thân - 照身 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Hy xuân khúc - 嬉春曲 (Lê Dân Biểu)
• Lạc mai - 落梅 (Nguyễn Ức)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
Từ điển Trung-Anh
(1) forehead
(2) horizontal tablet or inscribed board
(3) specified number or amount
(2) horizontal tablet or inscribed board
(3) specified number or amount
Từ ghép 88
bái é hù 白額鸌 • bái é yàn 白額雁 • bái é yàn ōu 白額燕鷗 • bái é yuán wěi hù 白額圓尾鸌 • Bān chán É ěr dé ní 班禪額爾德尼 • bēi é 碑額 • biǎn é 匾額 • biǎn é 扁額 • bǔ zú é 補足額 • chā é 差額 • chā é xuǎn jǔ 差額選舉 • chāo é 超額 • chāo é dìng gòu 超額訂購 • chāo é lì rùn 超額利潤 • chāo é pèi 超額配 • chāo é pèi gǔ quán 超額配股權 • chāo é rèn 超額認 • chāo é rèn gòu 超額認購 • chū kǒu é 出口額 • děng é bǐ jī jīn 等額比基金 • dìng é 定額 • dìng é zǔ 定額組 • É bǐ Hé 額比河 • é dìng 額定 • é dìng zhí 額定值 • é dòu 額竇 • é dù 額度 • É ěr gǔ nà Hé 額爾古納河 • É ěr qí sī Hé 額爾齊斯河 • é gǔ 額骨 • é jí 額吉 • É jì nà Hé 額濟納河 • é jiǎo 額角 • É lè bèi gé · Dào ěr jí 額勒貝格道爾吉 • é tóu 額頭 • é wài 額外 • é wài bǔ tiē 額外補貼 • é wài xìng 額外性 • é yè 額葉 • fā xíng é 發行額 • fèn é 份額 • gāo é 高額 • hēi é bó láo 黑額伯勞 • hēi é fèng méi 黑額鳳鶥 • hēi é shān zào méi 黑額山噪鶥 • hēi é shù què 黑額樹鵲 • héng é 橫額 • hóng é jīn chì què 紅額金翅雀 • hóng é suì méi 紅額穗鶥 • huáng é yā què 黃額鴉雀 • jí zī é 集資額 • jiāo tóu làn é 焦頭爛額 • jiāo yì é 交易額 • jiè fāng chā é 借方差額 • jīn é 金額 • jīn é què méi 金額雀鶥 • jīn é sī què 金額絲雀 • jīn é yè bēi 金額葉鵯 • jù é 巨額 • jù é 鉅額 • kòng é 空額 • lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝 • lán é hóng wěi qú 藍額紅尾鴝 • lì é jú méi 栗額鶪鶥 • mǎn é 滿額 • mào yì é 貿易額 • mén é 門額 • miàn é 面額 • míng é 名額 • pèi é 配額 • qián é 前額 • quē é 缺額 • róng é shī 絨額鳾 • shì chǎng fèn é 市場份額 • shù é 數額 • wǎn é 挽額 • xiāo shòu é 銷售額 • xiǎo bái é yàn 小白額雁 • xiǎo é róng zī 小額融資 • xìn yòng é 信用額 • xiù é bān chì méi 鏽額斑翅鶥 • yíng yè é 營業額 • yú é 餘額 • zōng é cháng wěi shān què 棕額長尾山雀 • zǒng é 總額 • zú é 足額 • zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額 • zuì gāo xiàn é 最高限額