Có 1 kết quả:

é

1/1

é

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) forehead
(2) horizontal tablet or inscribed board
(3) specified number or amount

Từ ghép 88

bái é hù 白額鸌bái é yàn 白額雁bái é yàn ōu 白額燕鷗bái é yuán wěi hù 白額圓尾鸌Bān chán É ěr dé ní 班禪額爾德尼bēi é 碑額biǎn é 匾額biǎn é 扁額bǔ zú é 補足額chā é 差額chā é xuǎn jǔ 差額選舉chāo é 超額chāo é dìng gòu 超額訂購chāo é lì rùn 超額利潤chāo é pèi 超額配chāo é pèi gǔ quán 超額配股權chāo é rèn 超額認chāo é rèn gòu 超額認購chū kǒu é 出口額děng é bǐ jī jīn 等額比基金dìng é 定額dìng é zǔ 定額組É bǐ Hé 額比河é dìng 額定é dìng zhí 額定值é dòu 額竇é dù 額度É ěr gǔ nà Hé 額爾古納河É ěr qí sī Hé 額爾齊斯河é gǔ 額骨é jí 額吉É jì nà Hé 額濟納河é jiǎo 額角É lè bèi gé · Dào ěr jí 額勒貝格道爾吉é tóu 額頭é wài 額外é wài bǔ tiē 額外補貼é wài xìng 額外性é yè 額葉fā xíng é 發行額fèn é 份額gāo é 高額hēi é bó láo 黑額伯勞hēi é fèng méi 黑額鳳鶥hēi é shān zào méi 黑額山噪鶥hēi é shù què 黑額樹鵲héng é 橫額hóng é jīn chì què 紅額金翅雀hóng é suì méi 紅額穗鶥huáng é yā què 黃額鴉雀jí zī é 集資額jiāo tóu làn é 焦頭爛額jiāo yì é 交易額jiè fāng chā é 借方差額jīn é 金額jīn é què méi 金額雀鶥jīn é sī què 金額絲雀jīn é yè bēi 金額葉鵯jù é 巨額jù é 鉅額kòng é 空額lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝lán é hóng wěi qú 藍額紅尾鴝lì é jú méi 栗額鶪鶥mǎn é 滿額mào yì é 貿易額mén é 門額miàn é 面額míng é 名額pèi é 配額qián é 前額quē é 缺額róng é shī 絨額鳾shì chǎng fèn é 市場份額shù é 數額wǎn é 挽額xiāo shòu é 銷售額xiǎo bái é yàn 小白額雁xiǎo é róng zī 小額融資xìn yòng é 信用額xiù é bān chì méi 鏽額斑翅鶥yíng yè é 營業額yú é 餘額zōng é cháng wěi shān què 棕額長尾山雀zǒng é 總額zú é 足額zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額zuì gāo xiàn é 最高限額