Có 3 kết quả:
Yán ㄧㄢˊ • yá ㄧㄚˊ • yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yè 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彥頁
Nét bút: 丶一ノ丶一ノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YHMBC (卜竹一月金)
Unicode: U+984F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhan
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かお (kao)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan4
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かお (kao)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan4
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Hoạ Thiệu Nghiêu Phu “Niên lão phùng xuân” - 和邵堯夫年老逢春 (Tư Mã Quang)
• Khí phụ - 棄婦 (Lưu Giá)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Tiền diễm khúc kỳ 1 - 前艷曲其一 (Thẩm Minh Thần)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Hoạ Thiệu Nghiêu Phu “Niên lão phùng xuân” - 和邵堯夫年老逢春 (Tư Mã Quang)
• Khí phụ - 棄婦 (Lưu Giá)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Tiền diễm khúc kỳ 1 - 前艷曲其一 (Thẩm Minh Thần)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí 史記: “Long chuẩn nhi long nhan” 隆準而龍顏 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Mũi cao trán rồng.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
dáng mặt, vẻ mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí 史記: “Long chuẩn nhi long nhan” 隆準而龍顏 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Mũi cao trán rồng.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặt, vẻ mặt, mặt mày: 笑逐顏開 Vẻ mặt tươi cười; 厚顏 Mặt mày dày dạn; 顏如渥 Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh);
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
Từ điển Trung-Anh
(1) color
(2) face
(3) countenance
(2) face
(3) countenance
Từ ghép 43
Bā yán kā lā 巴顏喀拉 • Bà yán 伯顏 • chún sù yán 純素顏 • cí yán 慈顏 • gè zhǒng yán sè 各種顏色 • gěi nǐ diǎn yán sè kàn kan 給你點顏色看看 • hàn yán 汗顏 • hào shǒu cāng yán 皓首蒼顏 • hé yán yuè sè 和顏悅色 • hóng yán 紅顏 • hóng yán bó mìng 紅顏薄命 • hóng yán huò shuǐ 紅顏禍水 • hóng yán zhī jǐ 紅顏知己 • hòu yán 厚顏 • hòu yán wú chǐ 厚顏無恥 • kāi xīn yán 開心顏 • kāi yán 開顏 • lán yán zhī jǐ 藍顏知己 • miàn yán 面顏 • nú yán bì xī 奴顏婢膝 • pò yán 破顏 • qiǎng yán huān xiào 強顏歡笑 • róng yán 容顏 • róng yán shī sè 容顏失色 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 書中自有黃金屋,書中自有顏如玉 • sù yán 素顏 • wǔ yán liù sè 五顏六色 • xǐ xiào yán kāi 喜笑顏開 • xiào zhú yán kāi 笑逐顏開 • yán hòu 顏厚 • yán hòu yǒu niǔ ní 顏厚有忸怩 • yán liào 顏料 • yán miàn 顏面 • yán miàn sǎo dì 顏面掃地 • yán sè 顏色 • yán shè 顏射 • yán tǐ 顏體 • yán wén zì 顏文字 • yán zhí 顏值 • yán zhí gāo 顏值高 • yǎng yán 養顏 • yí yán yuè sè 怡顏悅色 • zhèng yán lì sè 正顏厲色