Có 1 kết quả:
yóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Pinyin: yóng ㄧㄨㄥˊ
Tổng nét: 18
Bộ: yè 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禺頁
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WBMBC (田月一月金)
Unicode: U+9852
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: yè 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禺頁
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WBMBC (田月一月金)
Unicode: U+9852
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngung
Âm Nôm: ngóng, ngung
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: ngóng, ngung
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Dần thượng nguyên quỹ ty thuộc dĩ tửu nhục tính thị dĩ thi - 丙寅上元餽司屬以酒肉併示以詩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hường Trứ đại nhân xuân nhật ngẫu ngâm nguyên vận - 和家叔絅軒洪著大人春日偶吟原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục nguyệt 3 - 六月 3 (Khổng Tử)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thủ tuế - 守歲 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thướng Đâu Suất tự - 上兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hường Trứ đại nhân xuân nhật ngẫu ngâm nguyên vận - 和家叔絅軒洪著大人春日偶吟原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục nguyệt 3 - 六月 3 (Khổng Tử)
• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Phụng nghĩ tấu thỉnh giá hạnh Bắc Thành, dữ thiên đô Nghệ An, cảo thành chí hỷ nhị tác kỳ 1 - Hỉ Bắc tuần - 奉擬奏請駕幸北城,與遷都乂安,稿成誌喜二作其一-喜北巡 (Phan Huy Ích)
• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thủ tuế - 守歲 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thướng Đâu Suất tự - 上兜率寺 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghiêm chỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn.
2. (Tính) Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính. ◇Dịch Kinh 易經: “Quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược” 觀盥而不薦, 有孚顒若 (Quán quái 坤卦) Biểu thị (cho người ta thấy) mà không cần dâng cúng, thành tín và nghiêm chính.
3. (Phó) Trông ngóng, ngưỡng vọng. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Tưởng giai nhân, trang lâu ngung vọng” 想佳人, 妝樓顒望 (Đối tiêu tiêu từ 對瀟瀟詞) Nghĩ tới người đẹp, lầu trang trông ngóng.
2. (Tính) Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính. ◇Dịch Kinh 易經: “Quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược” 觀盥而不薦, 有孚顒若 (Quán quái 坤卦) Biểu thị (cho người ta thấy) mà không cần dâng cúng, thành tín và nghiêm chính.
3. (Phó) Trông ngóng, ngưỡng vọng. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Tưởng giai nhân, trang lâu ngung vọng” 想佳人, 妝樓顒望 (Đối tiêu tiêu từ 對瀟瀟詞) Nghĩ tới người đẹp, lầu trang trông ngóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nghiêm nghị;
② To lớn, kếch xù;
③ Có đầu lớn;
④ 【顒顒】ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. 顒然.
② To lớn, kếch xù;
③ Có đầu lớn;
④ 【顒顒】ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. 顒然.
Từ điển Trung-Anh
(1) grand
(2) majestic
(3) just
(4) stern
(2) majestic
(3) just
(4) stern