Có 1 kết quả:
yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 19
Bộ: yè 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰原頁
Nét bút: 一ノノ丨フ一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MFMBC (一火一月金)
Unicode: U+9858
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nguyện
Âm Nôm: nguyền
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): ねが.う (nega.u), -ねがい (-negai)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun6
Âm Nôm: nguyền
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): ねが.う (nega.u), -ねがい (-negai)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun6
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch - 送王侍御往東川,放生池祖席 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch - 送王侍御往東川,放生池祖席 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng. ◎Như: “tâm nguyện” 心願 niềm mong ước trong lòng, “chí nguyện” 志願 điều mong mỏi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì” 富貴非吾願, 帝鄉不可期 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
2. (Động) Kì vọng, mong đợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã” 不敢請耳固所願也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
3. (Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu. ◎Như: “tình nguyện” 情願 thực tình muốn thế, “phát nguyện” 發願 mở lòng muốn thế. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô nguyện thân vi vân, Đông Dã biến vi long” 吾願身為雲, 東野變為龍 (Túy lưu Đông Dã 醉留東野).
4. (Động) Cầu xin, khấn xin. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “(Thái hậu) toại chúc viết: Hà Bá, Hà Thần, nguyện tức linh uy” (太后)遂祝曰: 河伯河神, 願息靈威 (Quyển hạ 卷下).
5. (Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Tuân Tử 荀子: “Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện” 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.
6. (Động) Nghĩ nhớ, tư niệm.
2. (Động) Kì vọng, mong đợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã” 不敢請耳固所願也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
3. (Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu. ◎Như: “tình nguyện” 情願 thực tình muốn thế, “phát nguyện” 發願 mở lòng muốn thế. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô nguyện thân vi vân, Đông Dã biến vi long” 吾願身為雲, 東野變為龍 (Túy lưu Đông Dã 醉留東野).
4. (Động) Cầu xin, khấn xin. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “(Thái hậu) toại chúc viết: Hà Bá, Hà Thần, nguyện tức linh uy” (太后)遂祝曰: 河伯河神, 願息靈威 (Quyển hạ 卷下).
5. (Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Tuân Tử 荀子: “Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện” 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.
6. (Động) Nghĩ nhớ, tư niệm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: 平生之願 Nguyện vọng bình sinh; 如願 Như mong muốn. 【願望】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời; 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).
Từ điển Trung-Anh
(1) to hope
(2) to wish
(3) to desire
(4) hoped-for
(5) ready
(6) willing
(7) sincere
(2) to wish
(3) to desire
(4) hoped-for
(5) ready
(6) willing
(7) sincere
Từ ghép 63
bù qíng yuàn 不情願 • bù yuàn 不願 • chéng xīn suǒ yuàn 誠心所願 • Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大願地藏菩薩 • dàn yuàn 但願 • dàn yuàn rú cǐ 但願如此 • fā yuàn 發願 • fēng guān xǔ yuàn 封官許願 • gān xīn qíng yuàn 甘心情願 • gān yuàn 甘願 • hóng yuàn 宏願 • hóng yuàn 弘願 • huán yuàn 還願 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤 • liǎng qíng liǎng yuàn 兩情兩願 • liǎng xiāng qíng yuàn 兩廂情願 • liǎng xiāng qíng yuàn 兩相情願 • mò yuàn 末願 • néng yuàn dòng cí 能願動詞 • nǐ qíng wǒ yuàn 你情我願 • níng yuàn 寧願 • nìng yuàn 寧願 • qíng yuàn 情願 • qǐng yuàn 請願 • qǐng yuàn shū 請願書 • qiú sǐ yuàn wàng 求死願望 • rú yuàn 如願 • rú yuàn yǐ cháng 如願以償 • shēng yuàn 生願 • shì yǔ yuàn wéi 事與願違 • sù yuàn 夙願 • sù yuàn 宿願 • sù yuàn 訴願 • sù yuàn dé cháng 夙願得償 • sù yuàn yǐ cháng 夙願以償 • suì yuàn 遂願 • suǒ yuàn 所願 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤 • xīn gān qíng yuàn 心甘情願 • xīn yuàn 心願 • xīn yuàn dān 心願單 • xǔ xià yuàn xīn 許下願心 • xǔ yuàn 許願 • yī xiāng qíng yuàn 一廂情願 • yī xiāng qíng yuàn 一相情願 • yí yuàn 遺願 • yì yuàn 意願 • yuàn dǔ fú shū 願賭服輸 • yuàn jǐng 願景 • yuàn wàng 願望 • yuàn wén qí xiáng 願聞其詳 • yuàn xīn 願心 • yuàn yì 願意 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝 • zhì yuàn 志願 • zhì yuàn bīng 志願兵 • zhì yuàn jūn 志願軍 • zhì yuàn zhě 志願者 • Zhōng guó rén mín zhì yuàn jūn 中國人民志願軍 • zhù yuàn 祝願 • zì yuàn 自願 • zì yuàn xìng 自願性 • zì yuàn zhě 自願者