Có 1 kết quả:

yuàn ㄩㄢˋ
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 19
Bộ: yè 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノノ丨フ一一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MFMBC (一火一月金)
Unicode: U+9858
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nguyện
Âm Nôm: nguyền
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): ねが.う (nega.u), -ねがい (-negai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun6

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yuàn ㄩㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lòng mong cầu, sự mong muốn, hi vọng, kì vọng. ◎Như: “tâm nguyện” 心願 niềm mong ước trong lòng, “chí nguyện” 志願 điều mong mỏi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phú quý phi ngô nguyện, đế hương bất khả kì” 富貴非吾願, 帝鄉不可期 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Giàu sang chẳng phải là điều ta mong mỏi, cõi tiên không thể ước ao.
2. (Động) Kì vọng, mong đợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bất cảm thỉnh nhĩ, cố sở nguyện dã” 不敢請耳固所願也 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Chẳng dám xin, vốn mong chờ được như thế vậy.
3. (Động) Thích muốn, vui lòng tự mong cầu. ◎Như: “tình nguyện” 情願 thực tình muốn thế, “phát nguyện” 發願 mở lòng muốn thế. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô nguyện thân vi vân, Đông Dã biến vi long” 吾願身為雲, 東野變為龍 (Túy lưu Đông Dã 醉留東野).
4. (Động) Cầu xin, khấn xin. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “(Thái hậu) toại chúc viết: Hà Bá, Hà Thần, nguyện tức linh uy” (太后)遂祝曰: 河伯河神, 願息靈威 (Quyển hạ 卷下).
5. (Động) Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Tuân Tử 荀子: “Danh thanh nhật văn, thiên hạ nguyện” 名聲日聞, 天下願 (Vương chế 王制) Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ ngưỡng mộ.
6. (Động) Nghĩ nhớ, tư niệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sự mong muốn, lòng mong muốn, nguyện vọng: 平生之願 Nguyện vọng bình sinh; 如願 Như mong muốn. 【願望】 nguyện vọng [yuànwàng] Nguyện vọng, ước vọng, (điều) mong muốn: 世世代代的願望 Một ước vọng từ bao đời; 符合人民的願望 Phù hợp nguyện vọng của nhân dân;
② Ước muốn, mong muốn, tình nguyện, bằng lòng: 我願參加籃球比賽 Tôi muốn tham gia đấu bóng rổ; 志願軍 Quân tình nguyện; 自覺自願 Tự nguyện tự giác; 不敢請耳,固所願 也 Chẳng dám xin, vốn muốn như thế vậy (Mạnh tử); 願大王毌愛財物 Mong đại vương chớ ham của cải (Sử kí);
③ Cầu nguyện: 許願 Cầu nguyện;
④ (văn) Hâm mộ, ngưỡng mộ: 名聲日聞,天下願 Tiếng tăm nghe thường ngày, thiên hạ đều ngưỡng mộ (Tuân tử). Xem 愿 (bộ 心).

Từ điển Trung-Anh

(1) to hope
(2) to wish
(3) to desire
(4) hoped-for
(5) ready
(6) willing
(7) sincere

Từ ghép 63

bù qíng yuàn 不情願bù yuàn 不願chéng xīn suǒ yuàn 誠心所願Dà yuàn Dì zàng Pú sà 大願地藏菩薩dàn yuàn 但願dàn yuàn rú cǐ 但願如此fā yuàn 發願fēng guān xǔ yuàn 封官許願gān xīn qíng yuàn 甘心情願gān yuàn 甘願hóng yuàn 宏願hóng yuàn 弘願huán yuàn 還願Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤liǎng qíng liǎng yuàn 兩情兩願liǎng xiāng qíng yuàn 兩廂情願liǎng xiāng qíng yuàn 兩相情願mò yuàn 末願néng yuàn dòng cí 能願動詞nǐ qíng wǒ yuàn 你情我願níng yuàn 寧願nìng yuàn 寧願qíng yuàn 情願qǐng yuàn 請願qǐng yuàn shū 請願書qiú sǐ yuàn wàng 求死願望rú yuàn 如願rú yuàn yǐ cháng 如願以償shēng yuàn 生願shì yǔ yuàn wéi 事與願違sù yuàn 夙願sù yuàn 宿願sù yuàn 訴願sù yuàn dé cháng 夙願得償sù yuàn yǐ cháng 夙願以償suì yuàn 遂願suǒ yuàn 所願tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤xīn gān qíng yuàn 心甘情願xīn yuàn 心願xīn yuàn dān 心願單xǔ xià yuàn xīn 許下願心xǔ yuàn 許願yī xiāng qíng yuàn 一廂情願yī xiāng qíng yuàn 一相情願yí yuàn 遺願yì yuàn 意願yuàn dǔ fú shū 願賭服輸yuàn jǐng 願景yuàn wàng 願望yuàn wén qí xiáng 願聞其詳yuàn xīn 願心yuàn yì 願意zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝zhì yuàn 志願zhì yuàn bīng 志願兵zhì yuàn jūn 志願軍zhì yuàn zhě 志願者Zhōng guó rén mín zhì yuàn jūn 中國人民志願軍zhù yuàn 祝願zì yuàn 自願zì yuàn xìng 自願性zì yuàn zhě 自願者