Có 1 kết quả:
diān ㄉㄧㄢ
Tổng nét: 19
Bộ: yè 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰眞頁
Nét bút: ノフ丨フ一一一フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PCMBC (心金一月金)
Unicode: U+985A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điên
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.き (itada.ki), たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din1
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.き (itada.ki), たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị - 飲酒得諸友佳作即復走筆書示 (Cao Bá Quát)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 2 - 遊西湖八絕其二 (Cao Bá Quát)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Mông Sơn tịch trú - 蒙山夕住 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn thượng tiểu yết - 山上小歇 (Cao Bá Quát)
• Thủ 41 - 首41 (Lê Hữu Trác)
• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 2 - 遊西湖八絕其二 (Cao Bá Quát)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Mông Sơn tịch trú - 蒙山夕住 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn thượng tiểu yết - 山上小歇 (Cao Bá Quát)
• Thủ 41 - 首41 (Lê Hữu Trác)
• Tự thuật - 自述 (Tống Duy Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh đầu
2. ngã
2. ngã
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng khác của “điên” 顛.
Từ điển Trung-Anh
variant of 顛|颠[dian1]