Có 2 kết quả:
lèi ㄌㄟˋ • lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 19
Bộ: yè 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一ノ丶丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FKMBC (火大一月金)
Unicode: U+985E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: loại
Âm Nôm: loài, nòi
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): たぐ.い (tagu.i)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: leoi6
Âm Nôm: loài, nòi
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): たぐ.い (tagu.i)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: leoi6
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 08 - 飲酒其八 (Đào Tiềm)
• Biệt vong đệ lữ phần - 別亡弟旅墳 (Nguyễn Thông)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)
• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)
• Huỳnh - 螢 (Quách Chấn)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Biệt vong đệ lữ phần - 別亡弟旅墳 (Nguyễn Thông)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)
• Hoàng hĩ 8 - 皇矣 8 (Khổng Tử)
• Huỳnh - 螢 (Quách Chấn)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chủng loại, loài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài, giống. ◎Như: “nhân loại” 人類 loài người, “phân môn biệt loại” 分門別類 phân biệt từng môn từng loài.
2. (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã” 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã” 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như: “lưỡng loại tình huống” 兩類情況 hai tình cảnh, “tam loại hóa vật” 三類貨物 ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế “loại” (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ “Loại”.
8. (Động) Giống, tương tự. ◎Như: “họa hổ loại khuyển” 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si” 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như: “đại loại” 大類 đại để, “loại giai như thử” 類皆如此 đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn quân loại năng nhi sử chi” 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Khắc minh khắc loại” 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
2. (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã” 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã” 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như: “lưỡng loại tình huống” 兩類情況 hai tình cảnh, “tam loại hóa vật” 三類貨物 ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế “loại” (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ “Loại”.
8. (Động) Giống, tương tự. ◎Như: “họa hổ loại khuyển” 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si” 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như: “đại loại” 大類 đại để, “loại giai như thử” 類皆如此 đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn quân loại năng nhi sử chi” 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Khắc minh khắc loại” 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài, loại, giống, thứ: 人類 Loài người, nhân loại; 分類 Phân loại;
② Giống: 類 乎神話 Giống như thần thoại; 畫虎 不成反類犬 Vẽ hổ ra chó; 其形不類生人之形 Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: 類非俗吏之所能爲也 Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: 故法不能獨立,類不能自行 Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.
② Giống: 類 乎神話 Giống như thần thoại; 畫虎 不成反類犬 Vẽ hổ ra chó; 其形不類生人之形 Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: 類非俗吏之所能爲也 Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: 故法不能獨立,類不能自行 Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.
Từ điển Trung-Anh
(1) kind
(2) type
(3) class
(4) category
(5) similar
(6) like
(7) to resemble
(2) type
(3) class
(4) category
(5) similar
(6) like
(7) to resemble
Từ ghép 154
ān jī jiǎ suān zhǐ lèi huà hé wù 氨基甲酸酯類化合物 • bài lèi 敗類 • bèi lèi 貝類 • bèi zú lèi 倍足類 • bǔ rǔ lèi 哺乳類 • bǔ rǔ lèi dòng wù 哺乳類動物 • bù lèi 部類 • bù lún bù lèi 不倫不類 • chóng lèi 蟲類 • chǒu lèi 醜類 • chū lèi bá cuì 出類拔萃 • chù lèi 畜類 • chù lèi páng tōng 觸類旁通 • chuán tǒng cí lèi 傳統詞類 • cí lèi 詞類 • cǐ lèi 此類 • dà lèi 大類 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù 單端孢霉烯類毒素 • dān duān bāo méi xī lèi dú sù zhōng dú zhèng 單端孢霉烯類毒素中毒症 • dāo lèi 刀類 • Dé guì lì lèi 德貴麗類 • dì wǔ lèi 第五類 • dié lèi 蝶類 • dòng wù fēn lèi 動物分類 • dòng zhí wù fēn lèi 動植物分類 • dòu lèi 豆類 • duō zú lèi 多足類 • é lèi 蛾類 • fǎn rén lèi 反人類 • fǎn rén lèi zuì 反人類罪 • fàn lèi 飯類 • fēn lèi 分類 • fēn lèi lǐ lùn 分類理論 • fēn lèi xué 分類學 • fēn lèi zhàng 分類帳 • fēn mén bié lèi 分門別類 • fú lèi fú yīn 符類福音 • gè lèi 各類 • gǔ lèi 穀類 • gǔ rén lèi 古人類 • guī lèi 歸類 • hé chéng lèi gù chún 合成類固醇 • hēi wǔ lèi 黑五類 • hū péng yǐn lèi 呼朋引類 • huà hǔ lèi quǎn 畫虎類犬 • huó xìng yǎng lèi 活性氧類 • jī tí lèi 奇蹄類 • jī xián lèi 擊弦類 • jī xián lèi yuè qì 擊弦類樂器 • jiǎ ké chóng lèi 甲殼蟲類 • jiǎ qiào lèi 甲殼類 • jiào lèi 噍類 • jué lèi 蕨類 • jūn lèi 菌類 • kè hú lèi wù 刻鵠類鶩 • kǒng lóng lèi 恐龍類 • lèi bí jū 類鼻疽 • lèi bí jū dān xì bāo 類鼻疽單細胞 • lèi bǐ 類比 • lèi bǐ cè lüè 類比策略 • lèi bié 類別 • lèi dì xíng xīng 類地行星 • lèi dú sù 類毒素 • lèi fēng shī yīn zǐ 類風濕因子 • lèi gù chún 類固醇 • lèi jīn shǔ 類金屬 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 類精神分裂型人格違常 • lèi mù 類目 • lèi mù xíng xīng 類木行星 • lèi qì guān 類器官 • lèi qiú miàn 類球面 • lèi rén yuán 類人猿 • lèi shū 類書 • lèi shǔ cí diǎn 類屬詞典 • lèi sì 類似 • lèi sì diǎn 類似點 • lèi tuī 類推 • lèi xīng tǐ 類星體 • lèi xíng 類型 • lèi yǔ cí diǎn 類語辭典 • liǎng qī lèi 兩棲類 • liǎng shēng lèi 兩生類 • líng māo lèi 靈貓類 • líng zhǎng lèi 靈長類 • lìng lèi 另類 • lìng lèi yī liáo 另類醫療 • má lèi 麻類 • mén lèi 門類 • miàn lèi 麵類 • niǎo lèi 鳥類 • niǎo lèi xué 鳥類學 • niè chǐ lèi 嚙齒類 • ǒu tí lèi 偶蹄類 • pá chóng lèi 爬蟲類 • pá xíng lèi 爬行類 • pí zhì lèi gù chún 皮質類固醇 • pǐn lèi 品類 • píng jià fēn lèi 評價分類 • qín lèi 禽類 • qiú lèi 球類 • què lèi 雀類 • rén lèi 人類 • rén lèi jī yīn zǔ jì huà 人類基因組計劃 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒 • rén lèi qǐ yuán 人類起源 • rén lèi rǔ tū bìng dú 人類乳突病毒 • rén lèi xué 人類學 • rén lèi xué jiā 人類學家 • ròu lèi 肉類 • ruǎn gǔ yú lèi 軟骨魚類 • Shēng lèi 聲類 • shēng lèi xì tǒng 聲類系統 • shí ròu lèi 食肉類 • shì xìng lèi 示性類 • shòu jiǎo lèi kǒng lóng 獸腳類恐龍 • shòu lèi 獸類 • shuāng ké lèi 雙殼類 • tāng lèi 湯類 • táng lèi 糖類 • táng lèi 醣類 • tóng lèi 同類 • tóng lèi chǎn pǐn 同類產品 • tóng lèi xiāng shí 同類相食 • tóng lèi xiāng xī 同類相吸 • tóng yú lèi 同餘類 • tóu suǒ lèi 頭索類 • wù yǐ lèi jù 物以類聚 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以類聚,人以群分 • xiāng lèi 相類 • xīn xīn rén lèi 新新人類 • xū wěi lèi zhēn 虛偽類真 • yà lèi 亞類 • yán pí zhì lèi gù chún 鹽皮質類固醇 • yàn wù rén lèi zhě 厭惡人類者 • yī lèi 一類 • yī lèi bǎo hù dòng wù 一類保護動物 • yǐ cǐ lèi tuī 以此類推 • yǒu dài lèi 有袋類 • yǒu jī lín suān zhǐ lèi 有機磷酸酯類 • yǒu jiào wú lèi 有教無類 • Yǒu jiào wú lèi fǎ 有教無類法 • yú lèi 魚類 • yú lèi xué 魚類學 • yǔ yì fēn lèi 語義分類 • zāo chǐ lèi pá chóng 糟齒類爬蟲 • zǎo lèi 藻類 • zhè lèi 這類 • zhī lèi 之類 • zhī zhū lèi 蜘蛛類 • Zhōng guó Niǎo lèi Xué huì 中國鳥類學會 • zhǒng lèi 種類 • zhū rú cǐ lèi 諸如此類 • zú lèi 族類 • zǔ niǎo lèi 祖鳥類
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài, giống. ◎Như: “nhân loại” 人類 loài người, “phân môn biệt loại” 分門別類 phân biệt từng môn từng loài.
2. (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã” 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã” 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như: “lưỡng loại tình huống” 兩類情況 hai tình cảnh, “tam loại hóa vật” 三類貨物 ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế “loại” (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ “Loại”.
8. (Động) Giống, tương tự. ◎Như: “họa hổ loại khuyển” 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si” 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như: “đại loại” 大類 đại để, “loại giai như thử” 類皆如此 đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn quân loại năng nhi sử chi” 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Khắc minh khắc loại” 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
2. (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã” 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã” 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như: “lưỡng loại tình huống” 兩類情況 hai tình cảnh, “tam loại hóa vật” 三類貨物 ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế “loại” (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ “Loại”.
8. (Động) Giống, tương tự. ◎Như: “họa hổ loại khuyển” 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si” 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như: “đại loại” 大類 đại để, “loại giai như thử” 類皆如此 đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn quân loại năng nhi sử chi” 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Khắc minh khắc loại” 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
Từ ghép 1