Có 3 kết quả:
chàn ㄔㄢˋ • shān ㄕㄢ • zhàn ㄓㄢˋ
Tổng nét: 22
Bộ: yè 頁 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亶頁
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YMMBC (卜一一月金)
Unicode: U+986B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiến, đản, thiên
Âm Nôm: chiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.える (furu.eru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Âm Nôm: chiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.える (furu.eru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 10 - 碧玉簫其十 (Quan Hán Khanh)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Hiểu lũng quán phu - 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)
• Hoạ trúc ca - 畫竹歌 (Bạch Cư Dị)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Tú Giang tinh xá - 繡江精舍 (Phạm Nhữ Dực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
Từ điển Trần Văn Chánh
Run (như 戰 [zhàn], bộ 戈). Xem 顫 [chàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: 顫舌 Rung lưỡi; 顫動 Rung rinh;
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Trung-Anh
(1) to tremble
(2) to shiver
(3) to shake
(4) to vibrate
(5) Taiwan pr. [zhan4]
(2) to shiver
(3) to shake
(4) to vibrate
(5) Taiwan pr. [zhan4]
Từ ghép 19
chàn dòng 顫動 • chàn dǒu 顫抖 • chàn dǒu bù yǐ 顫抖不已 • chàn shēng 顫聲 • chàn wēi 顫巍 • chàn wēi wēi 顫巍巍 • chàn yīn 顫音 • dǎn chàn xīn jīng 膽顫心驚 • dǎn jīng xīn chàn 膽驚心顫 • diàn chàn qín 電顫琴 • fā chàn 發顫 • jīng chàn 驚顫 • jīng xīn dǎn chàn 驚心膽顫 • shé jiān chàn yīn 舌尖顫音 • xīn fáng chàn dòng 心房顫動 • xīn jīng dǎn chàn 心驚膽顫 • zhèn chàn 震顫 • zhèn chàn má bì 震顫麻痺 • zhèn chàn sù 震顫素
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
phồn thể
Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
Từ ghép 2