Có 1 kết quả:
xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 23
Bộ: yè 頁 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰㬎頁
Nét bút: 丨フ一一フフ丶フフ丶丶丶丶丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: AFMBC (日火一月金)
Unicode: U+986F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiển
Âm Nôm: hiển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), あらわ.れる (arawa.reru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hin2
Âm Nôm: hiển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), あらわ.れる (arawa.reru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: hin2
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Sưu không - 搜空 (Đoàn Huyên)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thắng trận hậu cảm tác kỳ 2 - 勝陣後感作其二 (Phan Đình Phùng)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
• Văn Vương 3 - 文王 3 (Khổng Tử)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Sưu không - 搜空 (Đoàn Huyên)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thắng trận hậu cảm tác kỳ 2 - 勝陣後感作其二 (Phan Đình Phùng)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)
• Văn Vương 3 - 文王 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rõ rệt
2. vẻ vang
2. vẻ vang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: “đại hiển thân thủ” 大顯身手 bày tỏ bản lĩnh.
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: “hiển dương” 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu” 立身行道, 揚名於後世, 以顯父母 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: “hiển quý” 顯貴 sang trọng, “hiển đạt” 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” 顯者 kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: “hiển khảo” 顯考 cha đã chết, “hiển tỉ” 顯妣 mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ “Hiển”.
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: “hiển dương” 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu” 立身行道, 揚名於後世, 以顯父母 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: “hiển quý” 顯貴 sang trọng, “hiển đạt” 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” 顯者 kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: “hiển khảo” 顯考 cha đã chết, “hiển tỉ” 顯妣 mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ “Hiển”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy; 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.
Từ điển Trung-Anh
(1) prominent
(2) conspicuous
(3) (prefix) phanero-
(2) conspicuous
(3) (prefix) phanero-
Từ ghép 80
Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙過海,各顯其能 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通 • bù xiǎn shān bù lù shuǐ 不顯山不露水 • dà xiǎn shēn shǒu 大顯身手 • dà xiǎn shén tōng 大顯神通 • diàn zǐ xiǎn wēi jìng 電子顯微鏡 • gāo guān xiǎn jué 高官顯爵 • gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長 • guāng xué xiǎn wēi jìng 光學顯微鏡 • guó lì xiǎn zhōng yuàn 國立顯忠院 • jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花 • lái diàn xiǎn shì 來電顯示 • míng xiǎn 明顯 • qiǎn xiǎn 淺顯 • shēn rù xiǎn chū 深入顯出 • shí xiǎn shí yǐn 時顯時隱 • tū xiǎn 凸顯 • tū xiǎn 突顯 • wēi xiǎn 威顯 • xiǎn bai 顯擺 • xiǎn bai 顯白 • xiǎn chū 顯出 • xiǎn dá 顯達 • xiǎn de 顯得 • xiǎn ér yì jiàn 顯而易見 • xiǎn guì 顯貴 • xiǎn hán 顯焓 • xiǎn hè 顯赫 • xiǎn hè rén wù 顯赫人物 • xiǎn huā zhí wù 顯花植物 • xiǎn huái 顯懷 • xiǎn huàn 顯宦 • xiǎn huì 顯晦 • xiǎn huò 顯豁 • xiǎn jiàn 顯見 • xiǎn jīng 顯晶 • xiǎn jìng 顯鏡 • xiǎn kǎ 顯卡 • xiǎn kǎo 顯考 • xiǎn lǎo 顯老 • xiǎn lù 顯露 • xiǎn lù chū 顯露出 • xiǎn míng 顯明 • xiǎn mù 顯目 • xiǎn nòng 顯弄 • xiǎn rán 顯然 • xiǎn shān lù shuǐ 顯山露水 • xiǎn shì 顯示 • xiǎn shì bǎn 顯示板 • xiǎn shì kǎ 顯示卡 • xiǎn shì píng 顯示屏 • xiǎn shì qì 顯示器 • xiǎn wēi 顯微 • xiǎn wēi jìng 顯微鏡 • xiǎn wēi jìng zài piàn 顯微鏡載片 • xiǎn wēi xué 顯微學 • xiǎn xiàn 顯現 • xiǎn xiàng 顯像 • xiǎn xiàng guǎn 顯像管 • xiǎn xiào 顯效 • xiǎn xíng 顯形 • xiǎn xìng 顯性 • xiǎn xìng jī yīn 顯性基因 • xiǎn xué 顯學 • xiǎn yǎn 顯眼 • xiǎn yáng 顯揚 • xiǎn yào 顯耀 • xiǎn yào 顯要 • xiǎn yǐng 顯影 • xiǎn yǐng jì 顯影劑 • xiǎn zhí 顯職 • xiǎn zhù 顯著 • xiǎn zǔ 顯祖 • Xiāo Zǐ xiǎn 蕭子顯 • yè jīng xiǎn shì 液晶顯示 • yè jīng xiǎn shì qì 液晶顯示器 • yǐn xiǎn 隱顯 • yǐn xiǎn mù biāo 隱顯目標 • zhāng xiǎn 彰顯 • zhǔ xiǎn jié 主顯節