Có 1 kết quả:

xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Pinyin: xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 23
Bộ: yè 頁 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フフ丶フフ丶丶丶丶丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: AFMBC (日火一月金)
Unicode: U+986F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hiển
Âm Nôm: hiển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka), あらわ.れる (arawa.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hin2

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

1/1

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rõ rệt
2. vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: “đại hiển thân thủ” 大顯身手 bày tỏ bản lĩnh.
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: “hiển dương” 顯揚 làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh 孝經: “Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu” 立身行道, 揚名於後世, 以顯父母 (Khai tông minh nghĩa chương 開宗明義章) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” 顯而易見 rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: “hiển quý” 顯貴 sang trọng, “hiển đạt” 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” 顯者 kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: “hiển khảo” 顯考 cha đã chết, “hiển tỉ” 顯妣 mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ “Hiển”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy; 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.

Từ điển Trung-Anh

(1) prominent
(2) conspicuous
(3) (prefix) phanero-

Từ ghép 80

Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn qí néng 八仙過海,各顯其能Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通bù xiǎn shān bù lù shuǐ 不顯山不露水dà xiǎn shēn shǒu 大顯身手dà xiǎn shén tōng 大顯神通diàn zǐ xiǎn wēi jìng 電子顯微鏡gāo guān xiǎn jué 高官顯爵gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長guāng xué xiǎn wēi jìng 光學顯微鏡guó lì xiǎn zhōng yuàn 國立顯忠院jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花lái diàn xiǎn shì 來電顯示míng xiǎn 明顯qiǎn xiǎn 淺顯shēn rù xiǎn chū 深入顯出shí xiǎn shí yǐn 時顯時隱tū xiǎn 凸顯tū xiǎn 突顯wēi xiǎn 威顯xiǎn bai 顯擺xiǎn bai 顯白xiǎn chū 顯出xiǎn dá 顯達xiǎn de 顯得xiǎn ér yì jiàn 顯而易見xiǎn guì 顯貴xiǎn hán 顯焓xiǎn hè 顯赫xiǎn hè rén wù 顯赫人物xiǎn huā zhí wù 顯花植物xiǎn huái 顯懷xiǎn huàn 顯宦xiǎn huì 顯晦xiǎn huò 顯豁xiǎn jiàn 顯見xiǎn jīng 顯晶xiǎn jìng 顯鏡xiǎn kǎ 顯卡xiǎn kǎo 顯考xiǎn lǎo 顯老xiǎn lù 顯露xiǎn lù chū 顯露出xiǎn míng 顯明xiǎn mù 顯目xiǎn nòng 顯弄xiǎn rán 顯然xiǎn shān lù shuǐ 顯山露水xiǎn shì 顯示xiǎn shì bǎn 顯示板xiǎn shì kǎ 顯示卡xiǎn shì píng 顯示屏xiǎn shì qì 顯示器xiǎn wēi 顯微xiǎn wēi jìng 顯微鏡xiǎn wēi jìng zài piàn 顯微鏡載片xiǎn wēi xué 顯微學xiǎn xiàn 顯現xiǎn xiàng 顯像xiǎn xiàng guǎn 顯像管xiǎn xiào 顯效xiǎn xíng 顯形xiǎn xìng 顯性xiǎn xìng jī yīn 顯性基因xiǎn xué 顯學xiǎn yǎn 顯眼xiǎn yáng 顯揚xiǎn yào 顯耀xiǎn yào 顯要xiǎn yǐng 顯影xiǎn yǐng jì 顯影劑xiǎn zhí 顯職xiǎn zhù 顯著xiǎn zǔ 顯祖Xiāo Zǐ xiǎn 蕭子顯yè jīng xiǎn shì 液晶顯示yè jīng xiǎn shì qì 液晶顯示器yǐn xiǎn 隱顯yǐn xiǎn mù biāo 隱顯目標zhāng xiǎn 彰顯zhǔ xiǎn jié 主顯節