Có 1 kết quả:
pín ㄆㄧㄣˊ
Tổng nét: 24
Bộ: yè 頁 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱頻卑
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: YCHHJ (卜金竹竹十)
Unicode: U+9870
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tần
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): ひそ.める (hiso.meru), しか.める (shika.meru)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): ひそ.める (hiso.meru), しか.める (shika.meru)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt lục nhật quá Bá kiều khẩu chiếm - 八月六日過灞橋口占 (Phàn Tăng Tường)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Tây Thi - 西施 (Tào Tuyết Cần)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Tố thi kỳ 07 - 做詩其七 (Khanh Liên)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Âu Dương Tu)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Xuân hoài - 春懷 (Phạm Thành Đại)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
• Cửu trương cơ kỳ 4 - 九張機其四 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Tây Thi - 西施 (Tào Tuyết Cần)
• Tiết phụ thiên - 節婦篇 (Từ Vị)
• Tố thi kỳ 07 - 做詩其七 (Khanh Liên)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Âu Dương Tu)
• Trường tương tư - 長相思 (Lý Dục)
• Xuân hoài - 春懷 (Phạm Thành Đại)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhăn mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhăn mày, nhíu mày. ◎Như: “hoặc phục tần túc” 或復顰蹙 hoặc có người nhíu mày nhăn mặt.
2. (Tính) Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui.
2. (Tính) Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhăn mày, nhíu mày. 【顰蹙】 tần túc (xúc) [píncù] (văn) Nhăn mày, nhíu mày, chau mày, xịu mặt, buồn rười rượi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to scowl
(2) to knit the brows
(2) to knit the brows
Từ ghép 3