Có 1 kết quả:

dǐng ㄉㄧㄥˇ
Âm Pinyin: dǐng ㄉㄧㄥˇ
Tổng nét: 8
Bộ: yè 頁 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: MNMBO (一弓一月人)
Unicode: U+9876
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đỉnh
Âm Nôm: đỉnh
Âm Quảng Đông: deng2, ding2

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

dǐng ㄉㄧㄥˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: 頭頂 Đỉnh đầu; 屋頂 Nóc nhà; 塔頂兒 Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): 頭上頂着一罐水 Trên đầu đội một hũ nước; 頂天立地 Đội trời đạp đất;
③ Húc: 這牛愛頂人 Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: 拿杠子頂上門 Dùng cây đòn chống cửa; 列車在前,機車在後面頂着走 Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: 頂風 Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: 頂了她幾句 Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: 活兒太重,兩個人頂不下來 Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: 一台拖拉機頂好幾十匹馬 Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; 一個頂兩個人用 Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: 頂名兒 Thay tên, đánh tráo tên; 拿次貨頂好貨 Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: 這房子我頂了 Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): 頂下午兩點他才吃飯 Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: 一頂帽子 Một cái nón;一頂蚊帳 Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: 頂好 Tốt nhất; 他頂喜歡看小說 Nó rất thích xem tiểu thuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頂

Từ điển Trung-Anh

(1) apex
(2) crown of the head
(3) top
(4) roof
(5) most
(6) to carry on the head
(7) to push to the top
(8) to go against
(9) to replace
(10) to substitute
(11) to be subjected to (an aerial bombing, hailstorm etc)
(12) (slang) to "bump" a forum thread to raise its profile
(13) classifier for headwear, hats, veils etc

Từ ghép 139

bá dǐng 拔顶bái dǐng bī 白顶鵖bái dǐng wú 白顶鹀bái dǐng xī qú 白顶溪鸲bái dǐng xuán ōu 白顶玄鸥bái gǔ dǐng 白骨顶bái yāo zhū dǐng què 白腰朱顶雀chē dǐng 车顶chǐ tiáo qiān jīn dǐng 齿条千斤顶chì xiōng zhū dǐng què 赤胸朱顶雀cōng ming jué dǐng 聪明绝顶dān dǐng hè 丹顶鹤dī dǐng dà lù 堤顶大路dǐng bài 顶拜dǐng bān 顶班dǐng bǎn 顶板dǐng bàng 顶棒dǐng bāo 顶包dǐng bǔ 顶补dǐng bù 顶部dǐng céng 顶层dǐng dài 顶戴dǐng dǎng 顶挡dǐng dēng 顶灯dǐng diǎn 顶点dǐng duān 顶端dǐng duō 顶多dǐng fá 顶阀dǐng fēng 顶峰dǐng fēng 顶风dǐng fēng tíng zhǐ 顶风停止dǐng gài 顶盖dǐng gǎn 顶杆dǐng gāng 顶缸dǐng gǎng 顶岗dǐng gé 顶格dǐng gǔ 顶骨dǐng guā guā 顶刮刮dǐng guā guā 顶呱呱dǐng jí 顶级dǐng jià 顶架dǐng jiān 顶尖dǐng jiān jí 顶尖级dǐng jiānr 顶尖儿dǐng jiǎo 顶角dǐng kè 顶客dǐng kuā kè 顶夸克dǐng lǐ mó bài 顶礼膜拜dǐng liáng zhù 顶梁柱dǐng lóu 顶楼dǐng lún 顶轮dǐng mào 顶冒dǐng mén zhuàng hù 顶门壮户dǐng miàn 顶面dǐng míng mào xìng 顶名冒姓dǐng mù 顶目dǐng niúr 顶牛儿dǐng péng 顶棚dǐng ràng 顶让dǐng shàng 顶上dǐng shì 顶事dǐng tì 顶替dǐng tiān lì dì 顶天立地dǐng tóu 顶头dǐng tóu shàng si 顶头上司dǐng xiè 顶谢dǐng yá 顶芽dǐng yè 顶叶dǐng yòng 顶用dǐng zhēn 顶针dǐng zhù 顶住dǐng zhuàng 顶撞dǐng zuǐ 顶嘴dǐng zuì 顶罪duì dǐng jiǎo 对顶角duì liú céng dǐng 对流层顶fāng dǐng 方顶fáng dǐng 房顶fēng dǐng 封顶fēng dǐng 峰顶fēng dǐng yí shì 封顶仪式fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 妇女能顶半边天gǒng dǐng 拱顶gǔ dǐng jī 骨顶鸡hè dǐng què méi 褐顶雀鹛hēi dǐng má què 黑顶麻雀hēi dǐng qí méi 黑顶奇鹛hēi dǐng wā kǒu chī 黑顶蛙口鸱hēi dǐng zào méi 黑顶噪鹛hóng dǐng lǜ jiū 红顶绿鸠hóng dǐng méi 红顶鹛huáng zuǐ zhū dǐng què 黄嘴朱顶雀jī dǐng hé 机顶盒jí běi zhū dǐng què 极北朱顶雀jiān dǐng 尖顶jīn dǐng dài jú 金顶戴菊jīn dǐng dài jú niǎo 金顶戴菊鸟jué dǐng cōng ming 绝顶聪明Kǎn dǐng 崁顶Kǎn dǐng xiāng 崁顶乡kuáng dǐng 狂顶lóu dǐng 楼顶lú dǐng 炉顶luó xuán qiān jīn dǐng 螺旋千斤顶máo wū dǐng 茅屋顶mào míng dǐng tì 冒名顶替mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者miè dǐng 灭顶mó dǐng fàng zhǒng 摩顶放踵ná dà dǐng 拿大顶ná dǐng 拿顶péng dǐng 棚顶péng dǐng 篷顶píng dǐng 平顶Píng dǐng shān 平顶山Píng dǐng shān shì 平顶山市qiān jīn dǐng 千斤顶qióng dǐng 穹顶sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,顶个诸葛亮shān dǐng 山顶tí hú guàn dǐng 醍醐灌顶tiān dǐng 天顶tóu dǐng 头顶tòu dǐng 透顶tū dǐng 秃顶wěi dǐng 伪顶wū dǐng 屋顶xī dǐng dēng 吸顶灯xiē dǐng 歇顶xiè dǐng 谢顶yè yā qiān jīn dǐng 液压千斤顶yìng dǐng pǎo chē 硬顶跑车yuán dǐng 圆顶yuán wū dǐng 圆屋顶zhàn dǐng 栈顶zhì dǐng 置顶zhōng qì céng dǐng 中气层顶zì dǐng xiàng xià 自顶向下zòng dǐng shù yīng 棕顶树莺