Có 1 kết quả:

ㄒㄩ
Âm Pinyin: ㄒㄩ
Tổng nét: 9
Bộ: shān 彡 (+6 nét), yè 頁 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノノ一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: HHMBO (竹竹一月人)
Unicode: U+987B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tu
Âm Nôm: tu
Âm Quảng Đông: seoi1

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

ㄒㄩ

giản thể

Từ điển phổ thông

râu cằm

Từ điển phổ thông

1. đợi
2. nên làm, cần thiết
3. chậm trễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 須.
2. Giản thể của chữ 鬚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, phải, cần phải, cần: 須要 Cần, cần phải; 須知 Cần biết; 急須 Cần gấp; 無須 Không cần; 我必須立即去做這件事 Tôi cần phải làm việc này ngay;
② Có thể;
③ Râu (như 鬚, bộ 髟);
④ Lúc, chốc lát: 斯須 (hay 須臾) Chốc lát; 禮樂不可斯須去身 Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí); 道者也不可以須臾離也 Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung);
⑤ (văn) Chờ đợi: 相須甚殷 Chờ đợi nhau rất gấp; 卬須我友 Ta chờ bạn ta (Thi Kinh);
⑥ Dừng lại, lưu lại;
⑦ Lại, nhưng lại: 我須不是故意來賺你的 Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu;
⑧ [Xu] (Họ) Tu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: 留鬚 Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): 蓮鬚 Tua bông sen; 蝦鬚 Râu tôm; 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 須

Từ điển Trung-Anh

(1) must
(2) to have to
(3) to wait

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) feeler (of an insect etc)
(4) tassel

Từ ghép 42