Có 3 kết quả:

ㄆㄛㄆㄛㄆㄛˇ
Âm Quan thoại: ㄆㄛ, ㄆㄛ, ㄆㄛˇ
Tổng nét: 11
Bộ: yè 頁 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ丨フ丶一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: DEMBO (木水一月人)
Unicode: U+9887
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phả
Âm Nôm: pha
Âm Quảng Đông: po1, po2

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/3

ㄆㄛ

giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname Po
(2) Taiwan pr. [Po3]

Từ ghép 1

ㄆㄛ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghiêng, lệch
2. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không còn cách nào khác ngoài. phả nại [pònài] Không thể làm khác được, chả biết làm sao;
② [Pò] (Họ) Phả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần: Tương đối lâu; Khá vui; Tin tức khá nhiều; Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý); Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập: Mạch thượng tang); Thường làm văn để tiêu khiển, tỏ chút chí mình (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Rất: Rất tốt; Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). phả vi [powéi] Rất: Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức [hay , , ], hoặc [hay ], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): ? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); ? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); ? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rather
(2) quite
(3) considerably
(4) oblique
(5) inclined
(6) slanting
(7) Taiwan pr. [po3]

Từ ghép 7

ㄆㄛˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .