Có 1 kết quả:

tuí ㄊㄨㄟˊ
Âm Pinyin: tuí ㄊㄨㄟˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yè 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: HNMBO (竹弓一月人)
Unicode: U+9893
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồi
Âm Nôm: đồi
Âm Quảng Đông: teoi4

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

1/1

tuí ㄊㄨㄟˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. sụt, lở
2. suy đồi

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 頹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sụp đổ, đổ sập, đổ nát, té ngã: 頹垣斷壁 Nhà cửa đổ nát; 便房已頹 Căn nhà đơn sơ đã sập (Tạ Huệ Liên: Tế cổ trủng văn); 雖醉未嘗頹墮 Dù uống rượu say vẫn chưa bao giờ té ngã (Âu Dương Tu); 親小人,遠賢臣,此後漢所以傾頹也 Thân với kẻ tiểu nhân, xa lánh các bề tôi hiền đức, đó là lí do khiến nhà Hậu Hán sụp đổ (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
② Suy đồi, đồi bại, suy bại, uỷ mị, uể oải, sa sút: 頹風敗俗 Đồi phong bại tục; 衰頹 Suy đồi, suy yếu, suy tàn; 心頹如翁 Lòng nhũn đi như ông già (Vương An Thạch: Tế Chu Kỉ đạo văn);
③ (văn) (Nước) chảy xuống: 泣涕如頹 Nước mắt như nước chảy xuống (Tào Thực: Vương Trọng Tuyên luỵ);
④ (văn) Già yếu: 一別相逢十七春,頹顏衰髮互相詢 Gặp nhau rồi li biệt đã mười bảy năm trời, kẻ già yếu và người tóc bạc thăm hỏi lẫn nhau (Âu Dương Tu: Tống Trương sinh);
⑤ (văn) Xấu: 今日頹天 Hôm nay trời xấu (Tây sương kí);
⑥ (văn) Gió dữ: 習習谷風,維風及頹 Gió hang núi thổi, đó là gió lớn thổi tới (Thi Kinh);
⑦ (văn) Thuận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頹

Từ điển Trung-Anh

variant of 頹|颓[tui2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to crumble
(2) to collapse
(3) to decline
(4) to decay
(5) decadent
(6) dejected
(7) dispirited
(8) balding

Từ điển Trung-Anh

variant of 頹|颓[tui2]

Từ ghép 23