Có 3 kết quả:
fēng ㄈㄥ • fěng ㄈㄥˇ • fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: fēng 風 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵几䖝
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: HNHLI (竹弓竹中戈)
Unicode: U+98A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phong, phúng
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かぜ (kaze), かざ- (kaza-), -かぜ (-kaze)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1, fung3
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かぜ (kaze), かざ- (kaza-), -かぜ (-kaze)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1, fung3
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh thìn cửu nhật hoạ đồng du Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận - 庚辰九日和同遊少齋先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Phù Lưu dịch - 芙留驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)
• Thư hoài giản Đoàn hàn lâm - 書懷簡段翰林 (Phan Huy Ích)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09 - 上皇西巡南京歌其九 (Lý Bạch)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Phù Lưu dịch - 芙留驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Quá Động Đình hồ hữu cảm - 過洞庭湖有感 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)
• Thư hoài giản Đoàn hàn lâm - 書懷簡段翰林 (Phan Huy Ích)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09 - 上皇西巡南京歌其九 (Lý Bạch)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong
2. tục, thói quen
3. bệnh phong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.
Từ điển Trung-Anh
(1) wind
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:陣|阵[zhen4],絲|丝[si1]
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:陣|阵[zhen4],絲|丝[si1]
Từ ghép 473
bā bān tóu fēng 八般頭風 • bā fēng 八風 • bā fēng xué 八風穴 • bā jí fēng 八級風 • bǎ fēng 把風 • bái diàn fēng 白癜風 • bǎo jīng fēng shuāng 飽經風霜 • bào fēng 暴風 • bào fēng xuě 暴風雪 • bào fēng yǔ 暴風雨 • bào fēng zhòu yǔ 暴風驟雨 • bèi dì fēng 背地風 • bì bì fēng tóu 避避風頭 • bì fēng 避風 • bì fēng chù 避風處 • bì fēng gǎng 避風港 • biāo fēng 飆風 • bīng fēng bào 冰風暴 • bǔ fēng zhuō yǐng 捕風捉影 • bù jiě fēng qíng 不解風情 • bù zhèng zhī fēng 不正之風 • cǎi fēng 採風 • cháng fēng pò làng 長風破浪 • chén fēng 晨風 • chén fēng 鷐風 • chéng fēng 乘風 • chéng fēng pò làng 乘風破浪 • chì zhà fēng yún 叱咤風雲 • chōu fēng 抽風 • chōu fēng jī 抽風機 • chū fēng kǒu 出風口 • chū fēng tou 出風頭 • chuān táng fēng 穿堂風 • chuī fēng jī 吹風機 • chuī lěng fēng 吹冷風 • chuī zhěn biān fēng 吹枕邊風 • chūn fēng dé yì 春風得意 • chūn fēng hé qì 春風和氣 • chūn fēng huà yǔ 春風化雨 • chūn fēng mǎn miàn 春風滿面 • Chūn fēng Shēn zuì de Wǎn shang 春風深醉的晚上 • chūn fēng yī dù 春風一度 • chún fēng 淳風 • dà fēng 大風 • dà shā fēng jǐng 大殺風景 • dà shā fēng jǐng 大煞風景 • dǎng fēng bō li 擋風玻璃 • dǎng fēng qiáng 擋風牆 • dé lǜ fēng 德律風 • dī sú zhī fēng 低俗之風 • diàn chuī fēng 電吹風 • diàn fēng shàn 電風扇 • diē fēng 跌風 • dǐng fēng 頂風 • dǐng fēng tíng zhǐ 頂風停止 • dìng fēng zhēn 定風針 • Dōng fēng qū 東風區 • dōu fēng 兜風 • dú lǐng fēng sāo 獨領風騷 • duàn xiàn fēng zhēng 斷線風箏 • duǒ fēng 躲風 • ěr biān fēng 耳邊風 • ěr páng fēng 耳旁風 • fáng fēng 防風 • fáng fēng gù shā 防風固沙 • fàng fēng 放風 • fén fēng 焚風 • fēng bào 風暴 • fēng bào cháo 風暴潮 • fēng biāo 風標 • fēng bō 風波 • fēng bō bù duàn 風波不斷 • fēng cǎi 風采 • fēng cháo 風潮 • fēng chē 風車 • fēng chén 風塵 • fēng chén pú pú 風塵僕僕 • fēng chéng 風成 • fēng chí diàn chè 風馳電掣 • fēng chuán 風傳 • fēng chuāng 風窗 • fēng chuī yǔ dǎ 風吹雨打 • fēng dǎng 風擋 • fēng dàng bō li 風檔玻璃 • fēng dí 風笛 • fēng diàn chǎng 風電廠 • fēng diào 風調 • fēng dòng 風洞 • fēng dù 風度 • fēng fān 風帆 • fēng fàn 風範 • fēng fēng huǒ huǒ 風風火火 • fēng gān 風乾 • fēng gé 風格 • fēng gǔ 風骨 • fēng guāng 風光 • fēng hán 風寒 • fēng hé rì lì 風和日麗 • fēng hé rì nuǎn 風和日暖 • fēng hé rì xuān 風和日暄 • fēng huā xuě yuè 風花雪月 • fēng huá 風華 • fēng huá jué dài 風華絕代 • fēng huá zhèng mào 風華正茂 • fēng huà 風化 • fēng huà qū 風化區 • fēng huà zuò yòng 風化作用 • fēng jī 風機 • fēng jì 風紀 • fēng jǐng 風景 • fēng jìng 風鏡 • fēng kǒu 風口 • fēng kǒu làng jiān 風口浪尖 • fēng làng 風浪 • fēng lì 風力 • fēng lì fā diàn chǎng 風力發電廠 • fēng lì shuǐ chē 風力水車 • fēng liáng huà 風涼話 • fēng liàng 風景 • fēng liú 風流 • fēng liú jiā huà 風流佳話 • fēng liú yún sàn 風流雲散 • fēng liú yùn jiè 風流蘊藉 • fēng liú yùn shì 風流韻事 • fēng liú zhài 風流債 • fēng mǎ niú bù xiāng jí 風馬牛不相及 • fēng mǎ qí 風馬旗 • fēng mào 風貌 • fēng mǐ 風靡 • fēng mǐ yī shí 風靡一時 • fēng néng 風能 • fēng píng làng jìng 風平浪靜 • fēng pō 風潑 • fēng qǐ cháo yǒng 風起潮湧 • fēng qǐ yún yǒng 風起雲湧 • fēng qì 風氣 • fēng qiē biàn 風切變 • fēng qín 風琴 • fēng qíng 風情 • fēng qù 風趣 • fēng quān 風圈 • fēng sāo 風騷 • fēng shā 風沙 • fēng shàn 風扇 • fēng shàng 風尚 • fēng shēng 風聲 • fēng shēng hè lì 風聲鶴唳 • fēng shēng jǐn 風聲緊 • fēng shī 風濕 • fēng shī guān jié yán 風濕關節炎 • fēng shī rè 風濕熱 • fēng shī xìng guān jié yán 風濕性關節炎 • fēng shí 風蝕 • fēng shuāng 風霜 • fēng shuǐ 風水 • fēng shuǐ lún liú 風水輪流 • fēng shuǐ lún liú zhuàn 風水輪流轉 • fēng shuǐ xiān sheng 風水先生 • fēng sú 風俗 • fēng sù 風速 • fēng sù jì 風速計 • fēng tān 風癱 • fēng tián làng jìng 風恬浪靜 • fēng tiáo yǔ shùn 風調雨順 • fēng tóu 風頭 • fēng tǔ 風土 • fēng tǔ rén qíng 風土人情 • fēng wèi 風味 • fēng wén 風聞 • fēng wù 風物 • fēng xiǎn 風險 • fēng xiǎn gū jì 風險估計 • fēng xiǎn guǎn lǐ 風險管理 • fēng xiǎn tóu zī 風險投資 • fēng xiāng 風箱 • fēng xiàng 風向 • fēng xiàng biāo 風向標 • fēng xié 風邪 • fēng xìn zǐ 風信子 • fēng xíng 風行 • fēng xíng yī shí 風行一時 • fēng xué 風穴 • fēng yī 風衣 • fēng yóu jīng 風油精 • fēng yǔ 風雨 • fēng yǔ huì míng 風雨晦冥 • fēng yǔ piāo yáo 風雨漂搖 • fēng yǔ piāo yáo 風雨飄搖 • fēng yǔ qī qī 風雨淒淒 • fēng yǔ rú huì 風雨如晦 • fēng yǔ tóng zhōu 風雨同舟 • fēng yǔ wú zǔ 風雨無阻 • fēng yǔ yù lái 風雨欲來 • fēng yù 風喻 • fēng yù 風諭 • fēng yuè 風月 • fēng yún 風雲 • fēng yún biàn huàn 風雲變幻 • fēng yún rén wù 風雲人物 • fēng yùn 風韻 • fēng yùn yóu cún 風韻猶存 • fēng zāi 風災 • fēng zhěn 風疹 • fēng zhēng 風箏 • fēng zhì 風致 • fēng zhōng zhī zhú 風中之燭 • fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 風中燭,瓦上霜 • fēng zhú cán nián 風燭殘年 • fēng zī 風姿 • fēng zī chuò yuē 風姿綽約 • fēng zǔ ní qì 風阻尼器 • fēng zuàn 風鑽 • Fú fēng 扶風 • Fú fēng Xiàn 扶風縣 • fù yōng fēng yǎ 附庸風雅 • gān bài xià fēng 甘拜下風 • gāng fēng 罡風 • gāo fēng jùn jié 高風峻節 • gāo fēng liàng jié 高風亮節 • gāo fēng xiǎn 高風險 • gāo fēng xiǎn qū 高風險區 • gēn fēng 跟風 • gǔ fēng 古風 • gǔ fēng 鼓風 • gǔ fēng jī 鼓風機 • gǔ fēng lú 鼓風爐 • guā fēng 颳風 • guān fēng 觀風 • guǎn fēng qín 管風琴 • guāng fēng jì yuè 光風霽月 • hǎi fēng 海風 • hán fēng cì gǔ 寒風刺骨 • hē xī běi fēng 喝西北風 • hé fēng 和風 • Hēi Xuàn fēng 黑旋風 • hòu fēng dì dòng yí 候風地動儀 • hū fēng huàn yǔ 呼風喚雨 • huà fēng 畫風 • huàn hǎi fēng bō 宦海風波 • huàn yǔ hū fēng 喚雨呼風 • huáng fēng qín 簧風琴 • jí fēng 疾風 • jí fēng jìng cǎo 疾風勁草 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草 • jì fēng 季風 • jiàn fēng shǐ duò 見風使舵 • jiàn fēng shǐ fān 見風使帆 • jiàn fēng shì yǔ 見風是雨 • jiàn fēng zhuǎn duò 見風轉舵 • jiē fēng 接風 • jiè dōng fēng 借東風 • jīn róng fēng bào 金融風暴 • jīn róng fēng bō 金融風波 • jīng fēng 驚風 • jīng lì fēng yǔ 經歷風雨 • jìng fēng 勁風 • jù fēng 颶風 • juǎn fēng 捲風 • kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽 • kōng xué lái fēng 空穴來風 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因 • kǒu fēng 口風 • kū qiū fēng 哭秋風 • kuáng fēng 狂風 • kuáng fēng bào yǔ 狂風暴雨 • lā fēng 拉風 • lán fēng 闌風 • Láng fēng 閬風 • Láng fēng diān 閬風巔 • lǎo jì sī fēng 老驥嘶風 • lǎo mǎ sī fēng 老馬嘶風 • léi lì fēng xíng 雷厲風行 • lèi fēng shī yīn zǐ 類風濕因子 • liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風 • lóng juǎn fēng 龍捲風 • lòu fēng 露風 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置 • luò yú xià fēng 落於下風 • má fēng 麻風 • má fēng bìng 麻風病 • mǎ ěr dōng fēng 馬耳東風 • mài fēng liú 賣風流 • mài kè fēng 麥克風 • mǎn chéng fēng yǔ 滿城風雨 • mǎn liǎn fēng chén 滿臉風塵 • mǎn miàn chūn fēng 滿面春風 • mào fēng xiǎn 冒風險 • mén fēng 門風 • mì bù tòu fēng 密不透風 • mín fēng 民風 • míng yuè qīng fēng 明月清風 • mù yǔ zhì fēng 沐雨櫛風 • nán fēng 男風 • nǎo zhòng fēng 腦中風 • nì fēng 逆風 • nuǎn fēng 暖風 • Ōū zhōu fáng fēng 歐洲防風 • pái fēng kǒu 排風口 • pī fēng 披風 • pián ǒu wén fēng 駢偶文風 • piāo fēng 飄風 • píng dì qǐ fēng bō 平地起風波 • píng fēng 屏風 • pò shāng fēng 破傷風 • Pú fú fēng jí 蒲福風級 • qī fēng kǔ yǔ 淒風苦雨 • qí shì fēng gé 騎士風格 • qiāng fēng 戧風 • qiāng fēng 搶風 • qiāng fēng háng xíng 搶風航行 • qiáng fēng 強風 • qiǎng fēng tóu 搶風頭 • qīng fēng 清風 • qīng fēng 輕風 • qīng fēng jìng jié 清風勁節 • qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖 • qīng fēng míng yuè 清風明月 • qiū fēng guò ěr 秋風過耳 • qiū fēng sà sà 秋風颯颯 • qiū fēng sǎo luò yè 秋風掃落葉 • qiū fēng sòng shuǎng 秋風送爽 • qū fēng 祛風 • qún dài fēng 裙帶風 • rǎn fēng xí sú 染風習俗 • ráo yǒu fēng qù 饒有風趣 • rè dài fēng bào 熱帶風暴 • rè fēng qiāng 熱風槍 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺 • rì luò fēng shēng 日落風生 • rù fēng kǒu 入風口 • ruò bù jīn fēng 弱不禁風 • sā wǎng bǔ fēng 撒網捕風 • sà kè sī fēng 薩克斯風 • shā fēng jǐng 殺風景 • shā fēng jǐng 煞風景 • shān fēng 扇風 • shān fēng ěr duo 扇風耳朵 • shān yīn fēng 煽陰風 • shàn fēng 善風 • shāng fēng 傷風 • shāng fēng bài sú 傷風敗俗 • shàng fēng 上風 • shén fēng tè gōng duì 神風特攻隊 • shén fēng tū jī duì 神風突擊隊 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的 • shēng huó zuò fēng 生活作風 • shī fēng 失風 • shí dài bù tóng , fēng shàng bù tóng 時代不同,風尚不同 • Shí lín fēng jǐng qū 石林風景區 • shì fēng 世風 • shì fēng rì xià 世風日下 • shǒu fēng qín 手風琴 • shǒu yáo fēng qín 手搖風琴 • shū fēng 書風 • shù dà zhāo fēng 樹大招風 • shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 樹欲靜而風不止 • shuǐ lì gǔ fēng 水力鼓風 • shùn fēng 順風 • shùn fēng chē 順風車 • shùn fēng ěr 順風耳 • shùn fēng zhuǎn duò 順風轉舵 • shuō fēng liáng huà 說風涼話 • shuò fēng 朔風 • shuò fēng lǐn liè 朔風凜冽 • suí fēng 隨風 • suí fēng dǎo 隨風倒 • suí fēng dǎo duò 隨風倒舵 • suí fēng dǎo liǔ 隨風倒柳 • tái fēng 臺風 • tái fēng 颱風 • tài yáng fēng 太陽風 • tán xiào fēng shēng 談笑風生 • tàn fēng 探風 • tàn kǒu fēng 探口風 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福 • tīng fēng jiù shì yǔ 聽風就是雨 • tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨 • tōng fēng 通風 • tōng fēng guǎn 通風管 • tōng fēng kǒng 通風孔 • tōng fēng kǒu 通風口 • tòng fēng 痛風 • tóu fēng 頭風 • tóu zī fēng xiǎn 投資風險 • Tuán fēng 團風 • tuán fēng 摶風 • Tuán fēng xiàn 團風縣 • tuí fēng 頹風 • wāi fēng 歪風 • wāi fēng xié qì 歪風邪氣 • wài jiāo fēng bō 外交風波 • wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風 • wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風 • Wāng Xiào fēng 汪嘯風 • wǎng shì rú fēng 往事如風 • wàng fēng 望風 • wàng fēng bǔ yǐng 望風捕影 • wàng fēng ér táo 望風而逃 • wēi fēng 威風 • wēi fēng 微風 • wēi fēng lǐn lǐn 威風凜凜 • wèi rán chéng fēng 蔚然成風 • wén fēng 文風 • wén fēng bù dòng 文風不動 • wén fēng bù dòng 紋風不動 • wén fēng ér dòng 聞風而動 • wén fēng sàng dǎn 聞風喪膽 • wén fēng xiān dùn 聞風先遁 • wú fēng bù qǐ làng 無風不起浪 • wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰 • xià fēng 下風 • xià fēng fāng xiàng 下風方向 • xiān fēng gǔ làng 掀風鼓浪 • xiào fēng 校風 • xīn fēng 新風 • xìn fēng 信風 • xìn yòng fēng xiǎn 信用風險 • xīng fēng xuè yǔ 腥風血雨 • xīng fēng zuò làng 興風作浪 • xióng fēng 雄風 • xuàn fēng 旋風 • xuàn fēng jiǎo 旋風腳 • xué fēng 學風 • xūn fēng 熏風 • yān huā fēng yuè 煙花風月 • yǎn fēng 眼風 • yáng jiǎo fēng 羊角風 • yáng xián fēng 羊癇風 • yāo fēng 妖風 • yào fēng dé fēng , yào yǔ dé yǔ 要風得風,要雨得雨 • yě huǒ chūn fēng 野火春風 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生 • yī fān fēng shùn 一帆風順 • yī lù fēng chén 一路風塵 • yī lù shùn fēng 一路順風 • yí fēng 遺風 • yí zhǐ fēng shǐ 頤指風使 • yì qì fēng fā 意氣風發 • yì yì fēng 譯意風 • yīn fēng 陰風 • yín fēng 淫風 • yín fēng nòng yuè 吟風弄月 • yíng fēng 迎風 • yíng fēng piāo wǔ 迎風飄舞 • yíng fēng zhāo zhǎn 迎風招展 • yǒu fēng 有風 • yù shì shēng fēng 遇事生風 • yún sàn fēng liú 雲散風流 • zhàn shàng fēng 佔上風 • zhàn xià fēng 佔下風 • zhǎng fēng 漲風 • zhāo fēng 招風 • zhāo fēng ěr 招風耳 • zhāo fēng lǎn huǒ 招風攬火 • zhāo fēng rě cǎo 招風惹草 • zhāo fēng rě yǔ 招風惹雨 • zhē fēng bì yǔ 遮風避雨 • zhěn biān fēng 枕邊風 • zhèn fēng 陣風 • zhēng fēng chī cù 爭風吃醋 • zhěng fēng 整風 • zhěng fēng yùn dòng 整風運動 • zhǐ qiàn dōng fēng 只欠東風 • zhì fēng mù yǔ 櫛風沐雨 • zhòng fēng 中風 • zhuī fēng zhú diàn 追風逐電 • zì rán fēng guāng 自然風光 • zǒng fēng xiǎn 總風險 • zǒu fēng 走風 • zuò fēng 作風 • zuò fēng zhèng pài 作風正派
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gió: 刮風 Nổi gió; 海風 Gió biển;
② Hong khô, thổi, quạt (sạch): 風乾 Hong khô; 曬乾風淨 Phơi khô quạt sạch; 風雞 Gà khô; 風肉 Thịt khô; 風魚 Cá khô;
③ Cảnh tượng, quang cảnh, phong cảnh: 風光 Quang cảnh, phong cảnh;
④ Thái độ, phong cách, phong thái: 作風 Tác phong; 風度 Phong độ;
⑤ Phong tục, thói: 世風 Thói đời; 家風 Thói nhà; 伯夷之風 Thói quen của Bá Di (Mạnh tử);
⑥ Tiếng tăm;
⑦ Bệnh do gió và sự nhiễm nước gây ra: 中風 Trúng gió, bệnh cảm gió;
⑧ Tin tức: 聞風而至 Nghe tin ùa đến; 千萬別漏風 Đừng để tin lọt ra ngoài;
⑨ Tiếng đồn: 聞風 Nghe đồn; 風言風語 Tiếng đồn bậy bạ;
⑩ Trai gái phóng túng, lẳng lơ;
⑪ [Feng] (Họ) Phong.
② Hong khô, thổi, quạt (sạch): 風乾 Hong khô; 曬乾風淨 Phơi khô quạt sạch; 風雞 Gà khô; 風肉 Thịt khô; 風魚 Cá khô;
③ Cảnh tượng, quang cảnh, phong cảnh: 風光 Quang cảnh, phong cảnh;
④ Thái độ, phong cách, phong thái: 作風 Tác phong; 風度 Phong độ;
⑤ Phong tục, thói: 世風 Thói đời; 家風 Thói nhà; 伯夷之風 Thói quen của Bá Di (Mạnh tử);
⑥ Tiếng tăm;
⑦ Bệnh do gió và sự nhiễm nước gây ra: 中風 Trúng gió, bệnh cảm gió;
⑧ Tin tức: 聞風而至 Nghe tin ùa đến; 千萬別漏風 Đừng để tin lọt ra ngoài;
⑨ Tiếng đồn: 聞風 Nghe đồn; 風言風語 Tiếng đồn bậy bạ;
⑩ Trai gái phóng túng, lẳng lơ;
⑪ [Feng] (Họ) Phong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Báo tin, cho biết;
② Châm biếm (như 諷, bộ 言);
③ (Gió) thổi.
② Châm biếm (như 諷, bộ 言);
③ (Gió) thổi.