Có 3 kết quả:

fēng ㄈㄥfěng ㄈㄥˇfèng ㄈㄥˋ
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ, fěng ㄈㄥˇ, fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: fēng 風 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: HNHLI (竹弓竹中戈)
Unicode: U+98A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phong, phúng
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かぜ (kaze), かざ- (kaza-), -かぜ (-kaze)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fung1, fung3

Tự hình 4

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

fēng ㄈㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.

Từ điển Trung-Anh

(1) wind
(2) news
(3) style
(4) custom
(5) manner
(6) CL:陣|阵[zhen4],絲|丝[si1]

Từ ghép 473

bā bān tóu fēng 八般頭風bā fēng 八風bā fēng xué 八風穴bā jí fēng 八級風bǎ fēng 把風bái diàn fēng 白癜風bǎo jīng fēng shuāng 飽經風霜bào fēng 暴風bào fēng xuě 暴風雪bào fēng yǔ 暴風雨bào fēng zhòu yǔ 暴風驟雨bèi dì fēng 背地風bì bì fēng tóu 避避風頭bì fēng 避風bì fēng chù 避風處bì fēng gǎng 避風港biāo fēng 飆風bīng fēng bào 冰風暴bǔ fēng zhuō yǐng 捕風捉影bù jiě fēng qíng 不解風情bù zhèng zhī fēng 不正之風cǎi fēng 採風cháng fēng pò làng 長風破浪chén fēng 晨風chén fēng 鷐風chéng fēng 乘風chéng fēng pò làng 乘風破浪chì zhà fēng yún 叱咤風雲chōu fēng 抽風chōu fēng jī 抽風機chū fēng kǒu 出風口chū fēng tou 出風頭chuān táng fēng 穿堂風chuī fēng jī 吹風機chuī lěng fēng 吹冷風chuī zhěn biān fēng 吹枕邊風chūn fēng dé yì 春風得意chūn fēng hé qì 春風和氣chūn fēng huà yǔ 春風化雨chūn fēng mǎn miàn 春風滿面Chūn fēng Shēn zuì de Wǎn shang 春風深醉的晚上chūn fēng yī dù 春風一度chún fēng 淳風dà fēng 大風dà shā fēng jǐng 大殺風景dà shā fēng jǐng 大煞風景dǎng fēng bō li 擋風玻璃dǎng fēng qiáng 擋風牆dé lǜ fēng 德律風dī sú zhī fēng 低俗之風diàn chuī fēng 電吹風diàn fēng shàn 電風扇diē fēng 跌風dǐng fēng 頂風dǐng fēng tíng zhǐ 頂風停止dìng fēng zhēn 定風針Dōng fēng qū 東風區dōu fēng 兜風dú lǐng fēng sāo 獨領風騷duàn xiàn fēng zhēng 斷線風箏duǒ fēng 躲風ěr biān fēng 耳邊風ěr páng fēng 耳旁風fáng fēng 防風fáng fēng gù shā 防風固沙fàng fēng 放風fén fēng 焚風fēng bào 風暴fēng bào cháo 風暴潮fēng biāo 風標fēng bō 風波fēng bō bù duàn 風波不斷fēng cǎi 風采fēng cháo 風潮fēng chē 風車fēng chén 風塵fēng chén pú pú 風塵僕僕fēng chéng 風成fēng chí diàn chè 風馳電掣fēng chuán 風傳fēng chuāng 風窗fēng chuī yǔ dǎ 風吹雨打fēng dǎng 風擋fēng dàng bō li 風檔玻璃fēng dí 風笛fēng diàn chǎng 風電廠fēng diào 風調fēng dòng 風洞fēng dù 風度fēng fān 風帆fēng fàn 風範fēng fēng huǒ huǒ 風風火火fēng gān 風乾fēng gé 風格fēng gǔ 風骨fēng guāng 風光fēng hán 風寒fēng hé rì lì 風和日麗fēng hé rì nuǎn 風和日暖fēng hé rì xuān 風和日暄fēng huā xuě yuè 風花雪月fēng huá 風華fēng huá jué dài 風華絕代fēng huá zhèng mào 風華正茂fēng huà 風化fēng huà qū 風化區fēng huà zuò yòng 風化作用fēng jī 風機fēng jì 風紀fēng jǐng 風景fēng jìng 風鏡fēng kǒu 風口fēng kǒu làng jiān 風口浪尖fēng làng 風浪fēng lì 風力fēng lì fā diàn chǎng 風力發電廠fēng lì shuǐ chē 風力水車fēng liáng huà 風涼話fēng liàng 風景fēng liú 風流fēng liú jiā huà 風流佳話fēng liú yún sàn 風流雲散fēng liú yùn jiè 風流蘊藉fēng liú yùn shì 風流韻事fēng liú zhài 風流債fēng mǎ niú bù xiāng jí 風馬牛不相及fēng mǎ qí 風馬旗fēng mào 風貌fēng mǐ 風靡fēng mǐ yī shí 風靡一時fēng néng 風能fēng píng làng jìng 風平浪靜fēng pō 風潑fēng qǐ cháo yǒng 風起潮湧fēng qǐ yún yǒng 風起雲湧fēng qì 風氣fēng qiē biàn 風切變fēng qín 風琴fēng qíng 風情fēng qù 風趣fēng quān 風圈fēng sāo 風騷fēng shā 風沙fēng shàn 風扇fēng shàng 風尚fēng shēng 風聲fēng shēng hè lì 風聲鶴唳fēng shēng jǐn 風聲緊fēng shī 風濕fēng shī guān jié yán 風濕關節炎fēng shī rè 風濕熱fēng shī xìng guān jié yán 風濕性關節炎fēng shí 風蝕fēng shuāng 風霜fēng shuǐ 風水fēng shuǐ lún liú 風水輪流fēng shuǐ lún liú zhuàn 風水輪流轉fēng shuǐ xiān sheng 風水先生fēng sú 風俗fēng sù 風速fēng sù jì 風速計fēng tān 風癱fēng tián làng jìng 風恬浪靜fēng tiáo yǔ shùn 風調雨順fēng tóu 風頭fēng tǔ 風土fēng tǔ rén qíng 風土人情fēng wèi 風味fēng wén 風聞fēng wù 風物fēng xiǎn 風險fēng xiǎn gū jì 風險估計fēng xiǎn guǎn lǐ 風險管理fēng xiǎn tóu zī 風險投資fēng xiāng 風箱fēng xiàng 風向fēng xiàng biāo 風向標fēng xié 風邪fēng xìn zǐ 風信子fēng xíng 風行fēng xíng yī shí 風行一時fēng xué 風穴fēng yī 風衣fēng yóu jīng 風油精fēng yǔ 風雨fēng yǔ huì míng 風雨晦冥fēng yǔ piāo yáo 風雨漂搖fēng yǔ piāo yáo 風雨飄搖fēng yǔ qī qī 風雨淒淒fēng yǔ rú huì 風雨如晦fēng yǔ tóng zhōu 風雨同舟fēng yǔ wú zǔ 風雨無阻fēng yǔ yù lái 風雨欲來fēng yù 風喻fēng yù 風諭fēng yuè 風月fēng yún 風雲fēng yún biàn huàn 風雲變幻fēng yún rén wù 風雲人物fēng yùn 風韻fēng yùn yóu cún 風韻猶存fēng zāi 風災fēng zhěn 風疹fēng zhēng 風箏fēng zhì 風致fēng zhōng zhī zhú 風中之燭fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 風中燭,瓦上霜fēng zhú cán nián 風燭殘年fēng zī 風姿fēng zī chuò yuē 風姿綽約fēng zǔ ní qì 風阻尼器fēng zuàn 風鑽Fú fēng 扶風Fú fēng Xiàn 扶風縣fù yōng fēng yǎ 附庸風雅gān bài xià fēng 甘拜下風gāng fēng 罡風gāo fēng jùn jié 高風峻節gāo fēng liàng jié 高風亮節gāo fēng xiǎn 高風險gāo fēng xiǎn qū 高風險區gēn fēng 跟風gǔ fēng 古風gǔ fēng 鼓風gǔ fēng jī 鼓風機gǔ fēng lú 鼓風爐guā fēng 颳風guān fēng 觀風guǎn fēng qín 管風琴guāng fēng jì yuè 光風霽月hǎi fēng 海風hán fēng cì gǔ 寒風刺骨hē xī běi fēng 喝西北風hé fēng 和風Hēi Xuàn fēng 黑旋風hòu fēng dì dòng yí 候風地動儀hū fēng huàn yǔ 呼風喚雨huà fēng 畫風huàn hǎi fēng bō 宦海風波huàn yǔ hū fēng 喚雨呼風huáng fēng qín 簧風琴jí fēng 疾風jí fēng jìng cǎo 疾風勁草jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jí fēng zhī jìng cǎo 疾風知勁草jì fēng 季風jiàn fēng shǐ duò 見風使舵jiàn fēng shǐ fān 見風使帆jiàn fēng shì yǔ 見風是雨jiàn fēng zhuǎn duò 見風轉舵jiē fēng 接風jiè dōng fēng 借東風jīn róng fēng bào 金融風暴jīn róng fēng bō 金融風波jīng fēng 驚風jīng lì fēng yǔ 經歷風雨jìng fēng 勁風jù fēng 颶風juǎn fēng 捲風kǎn tóu bù guò fēng chuī mào 砍頭不過風吹帽kōng xué lái fēng 空穴來風kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因kǒu fēng 口風kū qiū fēng 哭秋風kuáng fēng 狂風kuáng fēng bào yǔ 狂風暴雨lā fēng 拉風lán fēng 闌風Láng fēng 閬風Láng fēng diān 閬風巔lǎo jì sī fēng 老驥嘶風lǎo mǎ sī fēng 老馬嘶風léi lì fēng xíng 雷厲風行lèi fēng shī yīn zǐ 類風濕因子liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風lóng juǎn fēng 龍捲風lòu fēng 露風lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置luò yú xià fēng 落於下風má fēng 麻風má fēng bìng 麻風病mǎ ěr dōng fēng 馬耳東風mài fēng liú 賣風流mài kè fēng 麥克風mǎn chéng fēng yǔ 滿城風雨mǎn liǎn fēng chén 滿臉風塵mǎn miàn chūn fēng 滿面春風mào fēng xiǎn 冒風險mén fēng 門風mì bù tòu fēng 密不透風mín fēng 民風míng yuè qīng fēng 明月清風mù yǔ zhì fēng 沐雨櫛風nán fēng 男風nǎo zhòng fēng 腦中風nì fēng 逆風nuǎn fēng 暖風Ōū zhōu fáng fēng 歐洲防風pái fēng kǒu 排風口pī fēng 披風pián ǒu wén fēng 駢偶文風piāo fēng 飄風píng dì qǐ fēng bō 平地起風波píng fēng 屏風pò shāng fēng 破傷風Pú fú fēng jí 蒲福風級qī fēng kǔ yǔ 淒風苦雨qí shì fēng gé 騎士風格qiāng fēng 戧風qiāng fēng 搶風qiāng fēng háng xíng 搶風航行qiáng fēng 強風qiǎng fēng tóu 搶風頭qīng fēng 清風qīng fēng 輕風qīng fēng jìng jié 清風勁節qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖qīng fēng míng yuè 清風明月qiū fēng guò ěr 秋風過耳qiū fēng sà sà 秋風颯颯qiū fēng sǎo luò yè 秋風掃落葉qiū fēng sòng shuǎng 秋風送爽qū fēng 祛風qún dài fēng 裙帶風rǎn fēng xí sú 染風習俗ráo yǒu fēng qù 饒有風趣rè dài fēng bào 熱帶風暴rè fēng qiāng 熱風槍rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺rì luò fēng shēng 日落風生rù fēng kǒu 入風口ruò bù jīn fēng 弱不禁風sā wǎng bǔ fēng 撒網捕風sà kè sī fēng 薩克斯風shā fēng jǐng 殺風景shā fēng jǐng 煞風景shān fēng 扇風shān fēng ěr duo 扇風耳朵shān yīn fēng 煽陰風shàn fēng 善風shāng fēng 傷風shāng fēng bài sú 傷風敗俗shàng fēng 上風shén fēng tè gōng duì 神風特攻隊shén fēng tū jī duì 神風突擊隊shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的shēng huó zuò fēng 生活作風shī fēng 失風shí dài bù tóng , fēng shàng bù tóng 時代不同,風尚不同Shí lín fēng jǐng qū 石林風景區shì fēng 世風shì fēng rì xià 世風日下shǒu fēng qín 手風琴shǒu yáo fēng qín 手搖風琴shū fēng 書風shù dà zhāo fēng 樹大招風shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 樹欲靜而風不止shuǐ lì gǔ fēng 水力鼓風shùn fēng 順風shùn fēng chē 順風車shùn fēng ěr 順風耳shùn fēng zhuǎn duò 順風轉舵shuō fēng liáng huà 說風涼話shuò fēng 朔風shuò fēng lǐn liè 朔風凜冽suí fēng 隨風suí fēng dǎo 隨風倒suí fēng dǎo duò 隨風倒舵suí fēng dǎo liǔ 隨風倒柳tái fēng 臺風tái fēng 颱風tài yáng fēng 太陽風tán xiào fēng shēng 談笑風生tàn fēng 探風tàn kǒu fēng 探口風tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福tīng fēng jiù shì yǔ 聽風就是雨tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨tōng fēng 通風tōng fēng guǎn 通風管tōng fēng kǒng 通風孔tōng fēng kǒu 通風口tòng fēng 痛風tóu fēng 頭風tóu zī fēng xiǎn 投資風險Tuán fēng 團風tuán fēng 摶風Tuán fēng xiàn 團風縣tuí fēng 頹風wāi fēng 歪風wāi fēng xié qì 歪風邪氣wài jiāo fēng bō 外交風波wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風Wāng Xiào fēng 汪嘯風wǎng shì rú fēng 往事如風wàng fēng 望風wàng fēng bǔ yǐng 望風捕影wàng fēng ér táo 望風而逃wēi fēng 威風wēi fēng 微風wēi fēng lǐn lǐn 威風凜凜wèi rán chéng fēng 蔚然成風wén fēng 文風wén fēng bù dòng 文風不動wén fēng bù dòng 紋風不動wén fēng ér dòng 聞風而動wén fēng sàng dǎn 聞風喪膽wén fēng xiān dùn 聞風先遁wú fēng bù qǐ làng 無風不起浪wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰xià fēng 下風xià fēng fāng xiàng 下風方向xiān fēng gǔ làng 掀風鼓浪xiào fēng 校風xīn fēng 新風xìn fēng 信風xìn yòng fēng xiǎn 信用風險xīng fēng xuè yǔ 腥風血雨xīng fēng zuò làng 興風作浪xióng fēng 雄風xuàn fēng 旋風xuàn fēng jiǎo 旋風腳xué fēng 學風xūn fēng 熏風yān huā fēng yuè 煙花風月yǎn fēng 眼風yáng jiǎo fēng 羊角風yáng xián fēng 羊癇風yāo fēng 妖風yào fēng dé fēng , yào yǔ dé yǔ 要風得風,要雨得雨yě huǒ chūn fēng 野火春風yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生yī fān fēng shùn 一帆風順yī lù fēng chén 一路風塵yī lù shùn fēng 一路順風yí fēng 遺風yí zhǐ fēng shǐ 頤指風使yì qì fēng fā 意氣風發yì yì fēng 譯意風yīn fēng 陰風yín fēng 淫風yín fēng nòng yuè 吟風弄月yíng fēng 迎風yíng fēng piāo wǔ 迎風飄舞yíng fēng zhāo zhǎn 迎風招展yǒu fēng 有風yù shì shēng fēng 遇事生風yún sàn fēng liú 雲散風流zhàn shàng fēng 佔上風zhàn xià fēng 佔下風zhǎng fēng 漲風zhāo fēng 招風zhāo fēng ěr 招風耳zhāo fēng lǎn huǒ 招風攬火zhāo fēng rě cǎo 招風惹草zhāo fēng rě yǔ 招風惹雨zhē fēng bì yǔ 遮風避雨zhěn biān fēng 枕邊風zhèn fēng 陣風zhēng fēng chī cù 爭風吃醋zhěng fēng 整風zhěng fēng yùn dòng 整風運動zhǐ qiàn dōng fēng 只欠東風zhì fēng mù yǔ 櫛風沐雨zhòng fēng 中風zhuī fēng zhú diàn 追風逐電zì rán fēng guāng 自然風光zǒng fēng xiǎn 總風險zǒu fēng 走風zuò fēng 作風zuò fēng zhèng pài 作風正派

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.

fèng ㄈㄥˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sầu kiến chu hành phong hựu khởi, Bạch đầu lãng lí bạch đầu nhân” 愁見舟行風又起,白頭浪裡白頭人 (Lâm giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Buồn trông thuyền đi, gió lại nổi lên, Khách bạc đầu ở trong sóng bạc đầu.
2. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “phong quang” 風光 cảnh tượng trước mắt, “phong cảnh” 風景 cảnh tượng tự nhiên, cảnh vật.
3. (Danh) Tập tục, thói. ◎Như: “thế phong” 世風 thói đời, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay tập tục, “thương phong bại tục” 傷風敗俗 làm tổn thương hư hỏng phong tục.
4. (Danh) Thần thái, lề lối, dáng vẻ. ◎Như: “tác phong” 作風 cách làm việc, lối cư xử, “phong độ” 風度 dáng dấp, nghi thái, độ lượng, “phong cách” 風格 cách điệu, phẩm cách, lề lối.
5. (Danh) Tin tức. ◎Như: “thông phong báo tín” 通風報信 truyền báo tin tức, “văn phong nhi lai” 聞風而來 nghe tin mà lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cố đại tẩu đạo: Bá bá, nhĩ đích Nhạc a cữu thấu phong dữ ngã môn liễu” 顧大嫂道: 伯伯, 你的樂阿舅透風與我們了 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cố đại tẩu nói: Thưa bác, cậu Nhạc (Hòa) đã thông tin cho chúng em rồi.
6. (Danh) Biến cố. ◎Như: “phong ba” 風波 sóng gió (biến cố, khốn ách).
7. (Danh) Vinh nhục, hơn thua. ◎Như: “tranh phong cật thố” 爭風吃醋 tranh giành ghen ghét lẫn nhau.
8. (Danh) Nghĩa thứ nhất trong sáu nghĩa của kinh Thi: “phong, phú, tỉ, hứng, nhã, tụng” 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌.
9. (Danh) Phiếm chỉ ca dao, dân dao. § Thi Kinh 詩經 có “quốc phong” 國風 nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là “phong”, cùng với thơ “tiểu nhã” 小雅, thơ “đại nhã” 大雅 đều gọi là “phong” cả.
10. (Danh) Bệnh phong. ◎Như: “phong thấp” 風溼 bệnh nhức mỏi (đau khớp xương khi khí trời ẩm thấp), “phong hàn” 風寒 bệnh cảm lạnh, cảm mạo.
11. (Danh) Họ “Phong”.
12. (Động) Thổi.
13. (Động) Giáo hóa, dạy dỗ. ◎Như: “xuân phong phong nhân” 春風風人 gió xuân ấm áp thổi đến cho người, dạy dỗ người như làm ra ân huệ mà cảm hóa.
14. (Động) Hóng gió, hóng mát. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hóng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
15. (Động) Quạt, hong. ◎Như: “phong can” 風乾 hong cho khô, “phong kê” 風雞 gà khô, “phong ngư” 風魚 cá khô.
16. (Động) Giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. ◎Như: “phong mã ngưu bất tương cập” 風馬牛不相及 không có tương can gì với nhau cả. ◇Tả truyện 左傳: “Quân xử Bắc Hải, quả nhân xử Nam Hải, duy thị phong mã ngưu bất tương cập dã” 君處北海, 寡人處南海, 唯是風馬牛不相及也 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ông ở Bắc Hải, ta ở Nam Hải, cũng như giống đực giống cái của ngựa của bò, không thể dẫn dụ nhau được.
17. (Tính) Không có căn cứ (tin đồn đãi). ◎Như: “phong ngôn phong ngữ” 風言風語 lời đồn đãi không căn cứ.
18. Một âm là “phúng”. (Động) Châm biếm. § Thông “phúng” 諷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gió: 刮風 Nổi gió; 海風 Gió biển;
② Hong khô, thổi, quạt (sạch): 風乾 Hong khô; 曬乾風淨 Phơi khô quạt sạch; 風雞 Gà khô; 風肉 Thịt khô; 風魚 Cá khô;
③ Cảnh tượng, quang cảnh, phong cảnh: 風光 Quang cảnh, phong cảnh;
④ Thái độ, phong cách, phong thái: 作風 Tác phong; 風度 Phong độ;
⑤ Phong tục, thói: 世風 Thói đời; 家風 Thói nhà; 伯夷之風 Thói quen của Bá Di (Mạnh tử);
⑥ Tiếng tăm;
⑦ Bệnh do gió và sự nhiễm nước gây ra: 中風 Trúng gió, bệnh cảm gió;
⑧ Tin tức: 聞風而至 Nghe tin ùa đến; 千萬別漏風 Đừng để tin lọt ra ngoài;
⑨ Tiếng đồn: 聞風 Nghe đồn; 風言風語 Tiếng đồn bậy bạ;
⑩ Trai gái phóng túng, lẳng lơ;
⑪ [Feng] (Họ) Phong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Báo tin, cho biết;
② Châm biếm (như 諷, bộ 言);
③ (Gió) thổi.