Có 2 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ • diū ㄉㄧㄡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vung đánh.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.
2. (Động) Quăng, ném.
3. (Động) Liếc, nhìn xéo.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho một đội người ngựa (nhân mã).
5. Một âm là “bưu”. (Động) Chặt xuống, chém đứt.