Có 1 kết quả:
tái ㄊㄞˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cơn bão
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bão: 颱風 Gió bão.
Từ điển Trung-Anh
typhoon
Từ ghép 1