Có 1 kết quả:
yáng ㄧㄤˊ
Tổng nét: 18
Bộ: fēng 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風昜
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: HNAMH (竹弓日一竹)
Unicode: U+98BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Dạ bạc Dục Thuý - 夜泊浴翠 (Nguyễn Hữu Cương)
• Điệp luyến hoa - Đáp Lý Thục Nhất - 蝶戀花-答李淑一 (Mao Trạch Đông)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vịnh ô - 詠烏 (Lý Nghĩa Phủ)
• Dạ bạc Dục Thuý - 夜泊浴翠 (Nguyễn Hữu Cương)
• Điệp luyến hoa - Đáp Lý Thục Nhất - 蝶戀花-答李淑一 (Mao Trạch Đông)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thái tang tử kỳ 2 - 採桑子其二 (Âu Dương Tu)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vịnh ô - 詠烏 (Lý Nghĩa Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió tốc lên, bay đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gió thổi. ◇Hứa Hồn 許渾: “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” 江風颺帆急, 山月下樓遲 (Tống khách quy hạp trung 送客歸峽中) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” 高颺 bay cao, “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” 高颺 bay cao, “viễn dương” 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.
Từ điển Trung-Anh