Có 1 kết quả:
sōu ㄙㄡ
Tổng nét: 18
Bộ: fēng 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風叟
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HNHXE (竹弓竹重水)
Unicode: U+98BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)
• Nam hương tử - Hà xứ thối Ngô câu - 南鄉子-何處淬吳鉤 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ văn thu phong - 始聞秋風 (Lưu Vũ Tích)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vu Việt đình - 于越亭 (Khương Quỳ)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)
• Nam hương tử - Hà xứ thối Ngô câu - 南鄉子-何處淬吳鉤 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ văn thu phong - 始聞秋風 (Lưu Vũ Tích)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Vu Việt đình - 于越亭 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng gió vù vù
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇Tây du kí 西遊記: “Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu” 金箍鐵棒響颼颼 (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan” 雨聲颼颼催早寒, 胡雁翅溼高飛難 (Thu vũ thán 秋雨歎).
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thổi: 洗的衣服被風颼幹了 Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.
Từ điển Trung-Anh
(1) to blow (as of wind)
(2) sound of wind
(3) sough
(2) sound of wind
(3) sough
Từ ghép 4