Có 1 kết quả:

sōu ㄙㄡ
Âm Pinyin: sōu ㄙㄡ
Tổng nét: 18
Bộ: fēng 風 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: HNHXE (竹弓竹重水)
Unicode: U+98BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sâu, sưu
Âm Nôm: sưu
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau1

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

sōu ㄙㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng gió vù vù

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇Tây du kí 西遊記: “Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu” 金箍鐵棒響颼颼 (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan” 雨聲颼颼催早寒, 胡雁翅溼高飛難 (Thu vũ thán 秋雨歎).
2. (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai” 那漢颼的把那口刀掣將出來 (Đệ thất hồi).
3. (Tính) Lạnh lẽo. ◎Như: “lãnh sưu sưu” 冷颼颼.
4. (Động) Gió thổi. ◎Như: “y phục bị phong sưu can liễu” 衣服被風颼乾了.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thổi: 洗的衣服被風颼幹了 Những quần áo giặt xong gió thổi khô rồi;
② (văn) Tiếng vù vù (của gió, hay của một vật bay nhanh). 【颼飀】 sưu lưu [souliú] (Tiếng gió) vù vù.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blow (as of wind)
(2) sound of wind
(3) sough

Từ ghép 4