Có 2 kết quả:
liū ㄌㄧㄡ • liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Pinyin: liū ㄌㄧㄡ, liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 19
Bộ: fēng 風 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風留
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HNHHW (竹弓竹竹田)
Unicode: U+98C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: fēng 風 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風留
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HNHHW (竹弓竹竹田)
Unicode: U+98C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm - 雜詠八首上禮部李侍郎-幽琴 (Lưu Trường Khanh)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuỷ văn thu phong - 始聞秋風 (Lưu Vũ Tích)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
• Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm - 雜詠八首上禮部李侍郎-幽琴 (Lưu Trường Khanh)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuỷ văn thu phong - 始聞秋風 (Lưu Vũ Tích)
• U giản tuyền - 幽澗泉 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gió thổi. ◇Tả Tư 左思: “Dữ phong diêu dương, lưu sưu lưu” 與風颻颺, 瀏颼飀 (Ngô đô phú 吳都賦) Cùng gió bay bổng, tiếng gió thổi vù vù.
2. (Trạng thanh) Vù vù, ù ù (tiếng gió thổi). ◇Lí Kì 李頎: “Khô tang lão bách hàn sưu lưu” 枯桑老柏寒颼飀 (Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca 聽安萬善吹觱篥歌) Cây dâu khô cây bách già lạnh gió ù ù.
2. (Trạng thanh) Vù vù, ù ù (tiếng gió thổi). ◇Lí Kì 李頎: “Khô tang lão bách hàn sưu lưu” 枯桑老柏寒颼飀 (Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca 聽安萬善吹觱篥歌) Cây dâu khô cây bách già lạnh gió ù ù.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: sưu lưu 颼飀)
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 颼 .
Từ điển Trung-Anh
soughing of wind
Từ ghép 1