Có 3 kết quả:
liáo ㄌㄧㄠˊ • liú ㄌㄧㄡˊ • liù ㄌㄧㄡˋ
Âm Pinyin: liáo ㄌㄧㄠˊ, liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 20
Bộ: fēng 風 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風翏
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: HNSMH (竹弓尸一竹)
Unicode: U+98C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: fēng 風 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺風翏
Nét bút: ノフノ丨フ一丨一丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: HNSMH (竹弓尸一竹)
Unicode: U+98C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liêu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru), リク (riku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ふく (fuku)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: lau4, liu4
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru), リク (riku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ふく (fuku)
Âm Hàn: 료
Âm Quảng Đông: lau4, liu4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gió thổi vi vu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
Từ điển Trung-Anh
wind in high places
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
Từ điển Thiều Chửu
① Vì vèo, tả cái hình dáng gió thổi trên cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gió thổi trên cao;
② Tiếng gió: 飂戾 (Tiếng gió) vì vèo.
② Tiếng gió: 飂戾 (Tiếng gió) vì vèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lồng lộng. Gió thổi trên cao.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liêu lệ” 飂戾 nhanh lẹ.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.
2. (Trạng thanh) “Liêu lệ” 飂戾 vù vù, vi vu (tiếng gió thổi). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thổ thanh phong chi liêu lệ, Nạp quy vân chi uất ống” 吐清風之飂戾, 納歸雲之鬱蓊 (Tây chinh phú 西征賦) Nhả gió mát vù vù, Hút mây về ngùn ngụt.
3. (Tính) “Liêu liêu” 飂飂 dáng gió thổi trên cao. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thanh liêu liêu dĩ dương dương, nhược đăng Côn Lôn nhi lâm Tây Hải” 聲飂飂以洋洋, 若登崑崙而臨西海 (Thanh tư phú 清思賦) Tiếng vi vút và mênh mông, tựa như lên núi Côn Lôn và đến Tây Hải.