Có 1 kết quả:
fēi ㄈㄟ
Tổng nét: 9
Bộ: fēi 飛 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ丶ノフノ丶ノ丨
Thương Hiệt: NOHTO (弓人竹廿人)
Unicode: U+98DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phi
Âm Nôm: bay, phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぶ (to.bu), と.ばす (to.basu), -と.ばす (-to.basu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1
Âm Nôm: bay, phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): と.ぶ (to.bu), と.ばす (to.basu), -と.ばす (-to.basu)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý kỳ 1 - 古意其一 (Tôn Phần)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hải âu vịnh - 海鷗詠 (Cố Huống)
• Lạc nhật ức sơn trung - 落日憶山中 (Lý Bạch)
• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)
• Sinh tra tử - 生查子 (Thái Thân)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Thương Thái)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật kỳ 2 - 春日其二 (Nguyễn Khuyến)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hải âu vịnh - 海鷗詠 (Cố Huống)
• Lạc nhật ức sơn trung - 落日憶山中 (Lý Bạch)
• Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作 (Trương Nam Sử)
• Sinh tra tử - 生查子 (Thái Thân)
• Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Thương Thái)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật kỳ 2 - 春日其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay (bằng cánh như chim). ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
2. (Động) Bay bổng, phất phơ, lung lay. ◇Hàn Dực 韓翊: “Xuân thành vô xứ bất phi hoa” 春城無處不飛花 (Hàn thực 寒食) Thành xuân không nơi nào là không có hoa bay.
3. (Động) Tán phát. ◇Văn tuyển 文選: “Nguyệt thướng hiên nhi phi quang” 月上軒而飛光 (Giang yêm 江淹) Trăng lên hiên cửa, trải rộng ánh sáng.
4. (Tính) Nhanh (như bay). ◎Như: “phi bộc” 飛瀑 thác nước chảy xiết từ trên cao. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
5. (Tính) Không có căn cứ, không đâu. ◎Như: “phi ngữ” 飛語 lời đồn đãi không căn cứ, “phi thư” 飛書 thơ giấu không kí tên, “phi ngữ” 飛語 lời phỉ báng.
6. (Tính) Bất ngờ. ◎Như: “phi họa” 飛禍 họa bất ngờ.
7. (Tính) Cao vút từng không. ◇Trương Chánh Kiến 張正見: “Phi đống lâm hoàng hạc, Cao song độ bạch vân” 飛棟臨黃鶴, 高窗度白雲 (Lâm cao đài 臨高臺) Cột vút không trung hạc vàng đến, Cửa sổ cao mây trắng đậu.
8. (Phó) Gấp, kíp, mau lẹ. ◎Như: “phi báo” 飛報 báo cấp tốc, “phi bôn” 飛奔 chạy nhanh.
9. (Danh) Tiếng bổng, tiếng cao. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm thanh hữu phi trầm” 凡聲有飛沉 (Thanh luật 聲律) Âm thanh có tiếng cao tiếng thấp.
2. (Động) Bay bổng, phất phơ, lung lay. ◇Hàn Dực 韓翊: “Xuân thành vô xứ bất phi hoa” 春城無處不飛花 (Hàn thực 寒食) Thành xuân không nơi nào là không có hoa bay.
3. (Động) Tán phát. ◇Văn tuyển 文選: “Nguyệt thướng hiên nhi phi quang” 月上軒而飛光 (Giang yêm 江淹) Trăng lên hiên cửa, trải rộng ánh sáng.
4. (Tính) Nhanh (như bay). ◎Như: “phi bộc” 飛瀑 thác nước chảy xiết từ trên cao. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
5. (Tính) Không có căn cứ, không đâu. ◎Như: “phi ngữ” 飛語 lời đồn đãi không căn cứ, “phi thư” 飛書 thơ giấu không kí tên, “phi ngữ” 飛語 lời phỉ báng.
6. (Tính) Bất ngờ. ◎Như: “phi họa” 飛禍 họa bất ngờ.
7. (Tính) Cao vút từng không. ◇Trương Chánh Kiến 張正見: “Phi đống lâm hoàng hạc, Cao song độ bạch vân” 飛棟臨黃鶴, 高窗度白雲 (Lâm cao đài 臨高臺) Cột vút không trung hạc vàng đến, Cửa sổ cao mây trắng đậu.
8. (Phó) Gấp, kíp, mau lẹ. ◎Như: “phi báo” 飛報 báo cấp tốc, “phi bôn” 飛奔 chạy nhanh.
9. (Danh) Tiếng bổng, tiếng cao. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm thanh hữu phi trầm” 凡聲有飛沉 (Thanh luật 聲律) Âm thanh có tiếng cao tiếng thấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bay: 鳥飛 Chim bay; 飛沙走石 Cát bay đá chạy;
② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).
② Như bay, rất nhanh: 飛奔 Chạy như bay; 物價飛漲 Vật giá lên vùn vụt;
③ (kht) Bay hơi: 蓋上 瓶子吧,免得香味兒飛了 Đậy nắp lọ lại, kẻo bay mất mùi thơm;
④ Không đâu, ở đâu đâu, không ngờ, bất ngờ: 飛災 Tai nạn bất ngờ; 飛書 Bức thư không đề tên tác giả; 飛語 Lời nói phỉ báng;
⑤ (văn) Cao;
⑥ Phi (một công đoạn trong việc bào chế thuốc bắc, dùng lửa đốt cho khô hoặc dùng nước gạn cho sạch).
Từ điển Trung-Anh
to fly
Từ ghép 152
ā fēi 阿飛 • bèn niǎo xiān fēi 笨鳥先飛 • bǐ yì qí fēi 比翼齊飛 • bǐ yì shuāng fēi 比翼雙飛 • bù míng fēi xíng wù 不明飛行物 • bù yì ér fēi 不翼而飛 • bù zhuó lù fēi xíng 不著陸飛行 • chā chì nán fēi 插翅難飛 • chuí zhí hé duǎn jù qǐ luò fēi jī 垂直和短距起落飛機 • chuí zhí qǐ luò fēi jī 垂直起落飛機 • dǎ fēi jī 打飛機 • dān yì fēi jī 單翼飛機 • dī kōng fēi guò 低空飛過 • duǎn jù qǐ luò fēi jī 短距起落飛機 • fàng fēi 放飛 • fàng fēi jī 放飛機 • fēi bēn 飛奔 • fēi biāo 飛鏢 • fēi chí 飛馳 • fēi chóng 飛蟲 • fēi chū 飛出 • fēi chuán 飛船 • fēi dàn 飛彈 • fēi dāo 飛刀 • fēi dì 飛地 • fēi dié 飛碟 • fēi duǎn liú cháng 飛短流長 • fēi é 飛蛾 • fēi é pū huǒ 飛蛾撲火 • fēi é tóu huǒ 飛蛾投火 • fēi gōng zǒu jiǎ 飛觥走斝 • fēi guò 飛過 • fēi hóng 飛紅 • fēi hóng tà xuě 飛鴻踏雪 • fēi hóng xuě zhuǎ 飛鴻雪爪 • fēi hǔ duì 飛虎隊 • fēi huáng 飛蝗 • fēi jī 飛機 • fēi jī cān 飛機餐 • fēi jī cāng mén 飛機艙門 • fēi jī chǎng 飛機場 • fēi jī piào 飛機票 • fēi jī shī 飛機師 • fēi jī shī shì 飛機失事 • fēi jiàn 飛濺 • fēi kuài 飛快 • fēi lái fēi qù 飛來飛去 • fēi lái hèng huò 飛來橫禍 • fēi lóng 飛龍 • fēi lún 飛輪 • fēi mǎ 飛馬 • fēi miǎo 飛秒 • fēi mò 飛沫 • fēi mò chuán rǎn 飛沫傳染 • fēi mò sì jiàn 飛沫四濺 • fēi niǎo 飛鳥 • fēi pán 飛盤 • fēi pǎo 飛跑 • fēi qín 飛禽 • fēi qín zǒu shòu 飛禽走獸 • fēi shēn 飛身 • fēi shēn fān téng 飛身翻騰 • fēi shēng 飛升 • fēi shēng 飛昇 • fēi shì 飛逝 • fēi shǔ 飛鼠 • fēi sù 飛速 • fēi tiān 飛天 • fēi tǐng 飛艇 • fēi tuǐ 飛腿 • fēi wén zhèng 飛蚊症 • fēi wěn 飛吻 • fēi wǔ 飛舞 • fēi xiáng 飛翔 • fēi xíng 飛行 • fēi xíng jì lù 飛行記錄 • fēi xíng jì lù qì 飛行記錄器 • fēi xíng jì lù yí 飛行記錄儀 • fēi xíng jiǎ bǎn 飛行甲板 • fēi xíng yuán 飛行員 • fēi yán zǒu bì 飛檐走壁 • fēi yáng 飛揚 • fēi yáng bá hù 飛揚跋扈 • fēi yīng 飛鷹 • fēi yīng zǒu mǎ 飛鷹走馬 • fēi yú 飛魚 • fēi yú zú 飛魚族 • fēi yuè 飛越 • fēi yuè 飛躍 • fēi yuè dào 飛躍道 • fēi zéi 飛賊 • fēi zhǎng 飛漲 • fēi zhēn zǒu xiàn 飛針走線 • fēi zhēng 飛征 • fēi zhōu 飛舟 • fēi zhuàn 飛轉 • fēn fēi 紛飛 • fèn fēi 奮飛 • fēng yān sì qǐ , zhàn huǒ fēn fēi 烽煙四起,戰火紛飛 • Gāo fēi 高飛 • gāo fēi yuǎn zǒu 高飛遠走 • háng tiān fēi jī 航天飛機 • héng fēi 橫飛 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈 • huī fēi yān miè 灰飛煙滅 • hún fēi pò sàn 魂飛魄散 • jī fēi dàn dǎ 雞飛蛋打 • jiàn bù rú fēi 健步如飛 • Jié ruì · Sòng fēi 傑瑞宋飛 • jīng fēi 驚飛 • kōng zhōng fēi rén 空中飛人 • láo yàn fēn fēi 勞燕分飛 • lóng fēi 龍飛 • lóng fēi fèng wǔ 龍飛鳳舞 • mǎn tiān fēi 滿天飛 • màn tiān fēi wǔ 漫天飛舞 • méi fēi sè wǔ 眉飛色舞 • nán fēi guò dōng 南飛過冬 • pēn qì shì fēi jī 噴氣式飛機 • péng fēi 鵬飛 • Qí bó lín fēi tǐng 齊柏林飛艇 • qǐ fēi 起飛 • qǐ fēi tán shè 起飛彈射 • qiān fēi 遷飛 • qún fēi 群飛 • shén cǎi fēi yáng 神采飛揚 • Shén zhōu hào fēi chuán 神舟號飛船 • shì fēi yuán 試飛員 • shuāng fēi 雙飛 • shuāng sù shuāng fēi 雙宿雙飛 • shuāng yì fēi jī 雙翼飛機 • shuǐ shàng fēi jī 水上飛機 • tài kōng fēi chuán 太空飛船 • téng fēi 騰飛 • tū fēi měng jìn 突飛猛進 • wú rén fēi xíng qì 無人飛行器 • xǐ qún fēi 喜群飛 • xiá dào fēi chē 俠盜飛車 • Xiá fēi 霞飛 • xià fēi jī 下飛機 • xuè ròu héng fēi 血肉橫飛 • yǔ zhòu fēi chuán 宇宙飛船 • yuǎn zǒu gāo fēi 遠走高飛 • Yuè fēi 越飛 • yún xiāo fēi chē 雲霄飛車 • zhǎn chì gāo fēi 展翅高飛 • zhàn huǒ fēn fēi 戰火紛飛 • Zhāng fēi dǎ Yuè fēi 張飛打岳飛 • zhí fēi 直飛 • zhí shēng fēi jī 直升飛機 • zhí shēng fēi jī 直昇飛機 • zhì de fēi yuè 質的飛躍