Có 3 kết quả:
shí ㄕˊ • sì ㄙˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shí 食 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱亽艮
Nét bút: ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: OIAV (人戈日女)
Unicode: U+98DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thực, tự
Âm Nôm: thực, tự
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ジキ (jiki)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), く.らう (ku.rau), た.べる (ta.beru), は.む (ha.mu)
Âm Hàn: 식, 사
Âm Quảng Đông: ji6, sik6, zi6
Âm Nôm: thực, tự
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ジキ (jiki)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), く.らう (ku.rau), た.べる (ta.beru), は.む (ha.mu)
Âm Hàn: 식, 사
Âm Quảng Đông: ji6, sik6, zi6
Tự hình 6
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)
• Hạ nhật vãng điền - 夏日往田 (Doãn Khuê)
• Hàn thực - 寒食 (Mạnh Vân Khanh)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị - 蘇大侍御渙訪江浦賦八韻紀異 (Đỗ Phủ)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)
• Hạ nhật vãng điền - 夏日往田 (Doãn Khuê)
• Hàn thực - 寒食 (Mạnh Vân Khanh)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị - 蘇大侍御渙訪江浦賦八韻紀異 (Đỗ Phủ)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tước phi đa - 雀飛多 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn
2. đồ ăn
3. lộc
2. đồ ăn
3. lộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
Từ điển Trung-Anh
(1) to eat
(2) food
(3) animal feed
(4) eclipse
(2) food
(3) animal feed
(4) eclipse
Từ ghép 325
bǎo shí zhōng rì 飽食終日 • bǎo shí zhōng rì 饱食终日 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 饱食终日,无所用心 • bào shí 暴食 • bào shí zhèng 暴食症 • bào yǐn bào shí 暴飲暴食 • bào yǐn bào shí 暴饮暴食 • biǎn shí 扁食 • bǔ shí 捕食 • bù shí rén jiān yān huǒ 不食人間煙火 • bù shí rén jiān yān huǒ 不食人间烟火 • cǎi shí 採食 • cǎi shí 采食 • cán shí 蚕食 • cán shí 蠶食 • cǎo shí dòng wù 草食动物 • cǎo shí dòng wù 草食動物 • chī bái shí 吃白食 • chī shí 吃食 • chuī xiāo qǐ shí 吹箫乞食 • chuī xiāo qǐ shí 吹簫乞食 • chún sù shí 純素食 • chún sù shí 纯素食 • chún sù shí zhě 純素食者 • chún sù shí zhě 纯素食者 • chún sù shí zhǔ yì 純素食主義 • chún sù shí zhǔ yì 纯素食主义 • chuò shí tǔ bǔ 輟食吐哺 • chuò shí tǔ bǔ 辍食吐哺 • cún shí 存食 • dǎ shí 打食 • dān shí hú jiāng 箪食壶浆 • dān shí hú jiāng 簞食壺漿 • dǐng shí 鼎食 • dìng shí 定食 • duàn shí 断食 • duàn shí 斷食 • ěr shí 耳食 • fā fèn wàng shí 发愤忘食 • fā fèn wàng shí 發憤忘食 • fàn shí 飯食 • fàn shí 饭食 • fèi qǐn shí 废寝食 • fèi qǐn shí 廢寢食 • fèi qǐn wàng shí 废寝忘食 • fèi qǐn wàng shí 廢寢忘食 • fēng yī zú shí 丰衣足食 • fēng yī zú shí 豐衣足食 • fú shí 服食 • fù shí 副食 • fù shí pǐn 副食品 • gǒu shí dài 狗食袋 • guò pàng bào shí zhèng 过胖暴食症 • guò pàng bào shí zhèng 過胖暴食症 • hán shí 寒食 • hé bù shí ròu mí 何不食肉糜 • hé shí 和食 • hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鳥 • hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鸟 • hēi xīn shí pǐn 黑心食品 • hǔ dú bù shí zǐ 虎毒不食子 • huǒ shí 伙食 • huǒ shí fèi 伙食費 • huǒ shí fèi 伙食费 • jī bù zé shí 飢不擇食 • jī bù zé shí 饥不择食 • jī shí 积食 • jī shí 積食 • jí shí 即食 • jiān zhá shí pǐn 煎炸食品 • jiǎn yǐn zé shí 拣饮择食 • jiǎn yǐn zé shí 揀飲擇食 • jiàn kāng shí pǐn 健康食品 • jié shí 洁食 • jié shí 潔食 • jié shí 節食 • jié shí 节食 • jié yī suō shí 節衣縮食 • jié yī suō shí 节衣缩食 • jǐn yī suō shí 紧衣缩食 • jǐn yī suō shí 緊衣縮食 • jǐn yī yù shí 錦衣玉食 • jǐn yī yù shí 锦衣玉食 • jìn shí 禁食 • jìn shí 进食 • jìn shí 進食 • jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厌食症 • jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厭食症 • jiǔ shí 酒食 • jué shí 絕食 • jué shí 绝食 • jué shí kàng yì 絕食抗議 • jué shí kàng yì 绝食抗议 • kě shí 可食 • kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食 • kuáng yǐn bào shí 狂饮暴食 • lā jī shí pǐn 垃圾食品 • líng shí 零食 • lóng kǒu duó shí 龍口奪食 • lóng kǒu duó shí 龙口夺食 • lǜ sè shí pǐn 綠色食品 • lǜ sè shí pǐn 绿色食品 • lüè shí 掠食 • lù shí 祿食 • lù shí 禄食 • měi shí 美食 • měi shí jiā 美食家 • mì shí 覓食 • mì shí 觅食 • mì shí xíng wéi 覓食行為 • mì shí xíng wéi 觅食行为 • miàn shí 面食 • miàn shí 麵食 • miè cǐ zhāo shí 滅此朝食 • miè cǐ zhāo shí 灭此朝食 • mín yǐ shí wéi tiān 民以食为天 • mín yǐ shí wéi tiān 民以食為天 • móu shí 謀食 • móu shí 谋食 • piān shí 偏食 • qǐ shí 乞食 • qǐn shí nán ān 寝食难安 • qǐn shí nán ān 寢食難安 • qīng shí 輕食 • qīng shí 轻食 • quán shí 全食 • quē yī shǎo shí 缺衣少食 • rè shí 热食 • rè shí 熱食 • rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人为财死,鸟为食亡 • rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人為財死,鳥為食亡 • rì huán shí 日环食 • rì huán shí 日環食 • rì piān shí 日偏食 • rì quán shí 日全食 • rì shí 日食 • rì yuè shí 日月食 • rǒng shí 冗食 • ròu shí 肉食 • ròu shí dòng wù 肉食动物 • ròu shí dòng wù 肉食動物 • ruò ròu qiáng shí 弱肉強食 • ruò ròu qiáng shí 弱肉强食 • sān xún jiǔ shí 三旬九食 • shàn shí 膳食 • shāo shí 稍食 • shè shí 摄食 • shè shí 攝食 • shī shí 施食 • shí bǔ 食补 • shí bǔ 食補 • shí bù guǒ fù 食不果腹 • shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厌精,脍不厌细 • shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厭精,膾不厭細 • shí bù zhī wèi 食不知味 • shí cáo 食槽 • shí cǎo dòng wù 食草动物 • shí cǎo dòng wù 食草動物 • shí chóng zhí wù 食虫植物 • shí chóng zhí wù 食蟲植物 • shí cù 食醋 • shí dào 食道 • shí dào ái 食道癌 • shí fǎ 食法 • shí fèng 食俸 • shí fǔ dòng wù 食腐动物 • shí fǔ dòng wù 食腐動物 • shí gǔ bù huà 食古不化 • shí guǎn 食管 • shí huǒ jī 食火雞 • shí huǒ jī 食火鸡 • shí jì 食季 • shí jù 食具 • shí jùn 食菌 • shí kè 食客 • shí liáng 食粮 • shí liáng 食糧 • shí liàng 食量 • shí liáo 食疗 • shí liáo 食療 • shí liào 食料 • shí lù 食祿 • shí lù 食禄 • shí pǐn 食品 • shí pǐn jiā gōng jī 食品加工机 • shí pǐn jiā gōng jī 食品加工機 • shí pǐn tān 食品摊 • shí pǐn tān 食品攤 • shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品药品监督局 • shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品藥品監督局 • shí pǔ 食譜 • shí pǔ 食谱 • shí qǐng 食頃 • shí qǐng 食顷 • shí rén 食人 • shí rén mó 食人魔 • shí rén shā 食人鯊 • shí rén shā 食人鲨 • shí rén sú 食人俗 • shí ròu 食肉 • shí ròu dòng wù 食肉动物 • shí ròu dòng wù 食肉動物 • shí ròu lèi 食肉类 • shí ròu lèi 食肉類 • shí ròu mù 食肉目 • shí ròu qǐn pí 食肉寝皮 • shí ròu qǐn pí 食肉寢皮 • shí sè 食色 • shí sè xìng yě 食色性也 • shí sì 食肆 • shí sù 食宿 • shí táng 食堂 • shí tú wò jí 食荼卧棘 • shí tú wò jí 食荼臥棘 • shí wù 食物 • shí wù fáng 食物房 • shí wù guì 食物柜 • shí wù guì 食物櫃 • shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及药品管理局 • shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及藥品管理局 • shí wù liàn 食物鏈 • shí wù liàn 食物链 • shí wù yóu 食物油 • shí wù zhòng dú 食物中毒 • shí xiè měng 食蟹獴 • shí yán 食盐 • shí yán 食言 • shí yán 食鹽 • shí yán ér féi 食言而肥 • shí yī zhù xíng 食衣住行 • shí yǐ shòu 食蚁兽 • shí yǐ shòu 食蟻獸 • shí yòng 食用 • shí yóu 食油 • shí yù 食慾 • shí yù 食欲 • shí yù chuī guì 食玉炊桂 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜 • shí zhǐ 食指 • shí zhū yú 食茱萸 • shū shí 蔬食 • shú shí 熟食 • shú shí diàn 熟食店 • shuài shòu shí rén 率兽食人 • shuài shòu shí rén 率獸食人 • shuǎng xīn měi shí 爽心美食 • sù shí 素食 • sù shí 速食 • sù shí diàn 速食店 • sù shí miàn 速食面 • sù shí miàn 速食麵 • sù shí zhě 素食者 • sù shí zhǔ yì 素食主义 • sù shí zhǔ yì 素食主義 • suō yī jié shí 縮衣節食 • suō yī jié shí 缩衣节食 • tān shí 貪食 • tān shí 贪食 • tián shí 甜食 • tiāo shí 挑食 • tíng shí 停食 • tóng lèi xiāng shí 同类相食 • tóng lèi xiāng shí 同類相食 • tūn shí 吞食 • wèi shí 喂食 • wèi shí 餵食 • wèn shí 揾食 • wèn shí 搵食 • xī shí 吸食 • xiāo shí 消食 • xiāo yī gàn shí 宵衣旰食 • xiǎo shí zhōng xīn 小食中心 • yàn shí 厌食 • yàn shí 厭食 • yàn shí zhèng 厌食症 • yàn shí zhèng 厭食症 • yàn tián zhī shí 砚田之食 • yàn tián zhī shí 硯田之食 • yào bǔ bù rú shí bǔ 药补不如食补 • yào bǔ bù rú shí bǔ 藥補不如食補 • yào shí tóng yuán 药食同源 • yào shí tóng yuán 藥食同源 • yī dān shí bó 衣单食薄 • yī dān shí bó 衣單食薄 • yī shí 衣食 • yī shí fù mǔ 衣食父母 • yī shí wú yōu 衣食无忧 • yī shí wú yōu 衣食無憂 • yī shí wú yú 衣食无虞 • yī shí wú yú 衣食無虞 • yī shí zhù xíng 衣食住行 • yì shí pǐ 异食癖 • yì shí pǐ 異食癖 • yīn yē fèi shí 因噎废食 • yīn yē fèi shí 因噎廢食 • yǐn shí 飲食 • yǐn shí 饮食 • yǐn shí liáo yǎng 飲食療養 • yǐn shí liáo yǎng 饮食疗养 • yuè piān shí 月偏食 • yuè quán shí 月全食 • yuè shí 月食 • zá shí 杂食 • zá shí 雜食 • zá shí dòng wù 杂食动物 • zá shí dòng wù 雜食動物 • zé shí 择食 • zé shí 擇食 • zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食 • zhōng míng dǐng shí 钟鸣鼎食 • zhǔ shí 主食 • zhuǎn jī yīn shí pǐn 轉基因食品 • zhuǎn jī yīn shí pǐn 转基因食品 • zhuó shí 啄食 • zì shí è guǒ 自食恶果 • zì shí è guǒ 自食惡果 • zì shí kǔ guǒ 自食苦果 • zì shí qí guǒ 自食其果 • zì shí qí lì 自食其力 • zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主义 • zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主義
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
Từ điển Thiều Chửu
① Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
② Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm.
③ Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
④ Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
⑤ Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
⑥ Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
⑦ Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.
② Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm.
③ Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
④ Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
⑤ Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
⑥ Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
⑦ Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn: 食飯 Ăn cơm; 豐衣足食 Ăn no mặc ấm; 食言 Ăn lời, nuốt lời;
② Thức ăn, thực phẩm, món ăn: 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực); 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm; 肉食 Món ăn thịt; 素食 Thức ăn chay, ăn chay;
③ (văn) Bổng lộc: 君子謀道不謀食 Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ);
④ Thực, mòn khuyết (dùng như 蝕, bộ 虫): 月食 Nguyệt thực; 日食 Nhật thực;
⑤【食指】thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn: 食指繁多 Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem 食 [sì].
② Thức ăn, thực phẩm, món ăn: 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực); 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm; 肉食 Món ăn thịt; 素食 Thức ăn chay, ăn chay;
③ (văn) Bổng lộc: 君子謀道不謀食 Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ);
④ Thực, mòn khuyết (dùng như 蝕, bộ 虫): 月食 Nguyệt thực; 日食 Nhật thực;
⑤【食指】thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn: 食指繁多 Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem 食 [sì].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Đem thức ăn) cho người khác ăn, cho ăn, cung dưỡng (dùng như 飼): 飲之食之 Cho uống cho ăn; 食親 Cung dưỡng cha mẹ;
② Chăn nuôi: 食牛 Chăn nuôi trâu. Xem 食 [shí].
② Chăn nuôi: 食牛 Chăn nuôi trâu. Xem 食 [shí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn vào miệng. Tục ngữ: » Có thực mới vực được đạo « — Một âm là Tự. Xem Tự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ ăn cho người khác ăn — Âm khác là Thực.
Từ điển Trung-Anh
to feed
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.
Từ ghép 10