Có 3 kết quả:

shí ㄕˊㄙˋㄧˋ

1/3

shí ㄕˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. đồ ăn
3. lộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) food
(3) animal feed
(4) eclipse

Từ ghép 325

bǎo shí zhōng rì 飽食終日bǎo shí zhōng rì 饱食终日bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 饱食终日,无所用心bào shí 暴食bào shí zhèng 暴食症bào yǐn bào shí 暴飲暴食bào yǐn bào shí 暴饮暴食biǎn shí 扁食bǔ shí 捕食bù shí rén jiān yān huǒ 不食人間煙火bù shí rén jiān yān huǒ 不食人间烟火cǎi shí 採食cǎi shí 采食cán shí 蚕食cán shí 蠶食cǎo shí dòng wù 草食动物cǎo shí dòng wù 草食動物chī bái shí 吃白食chī shí 吃食chuī xiāo qǐ shí 吹箫乞食chuī xiāo qǐ shí 吹簫乞食chún sù shí 純素食chún sù shí 纯素食chún sù shí zhě 純素食者chún sù shí zhě 纯素食者chún sù shí zhǔ yì 純素食主義chún sù shí zhǔ yì 纯素食主义chuò shí tǔ bǔ 輟食吐哺chuò shí tǔ bǔ 辍食吐哺cún shí 存食dǎ shí 打食dān shí hú jiāng 箪食壶浆dān shí hú jiāng 簞食壺漿dǐng shí 鼎食dìng shí 定食duàn shí 断食duàn shí 斷食ěr shí 耳食fā fèn wàng shí 发愤忘食fā fèn wàng shí 發憤忘食fàn shí 飯食fàn shí 饭食fèi qǐn shí 废寝食fèi qǐn shí 廢寢食fèi qǐn wàng shí 废寝忘食fèi qǐn wàng shí 廢寢忘食fēng yī zú shí 丰衣足食fēng yī zú shí 豐衣足食fú shí 服食fù shí 副食fù shí pǐn 副食品gǒu shí dài 狗食袋guò pàng bào shí zhèng 过胖暴食症guò pàng bào shí zhèng 過胖暴食症hán shí 寒食hé bù shí ròu mí 何不食肉糜hé shí 和食hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鳥hè hóu shí mì niǎo 褐喉食蜜鸟hēi xīn shí pǐn 黑心食品hǔ dú bù shí zǐ 虎毒不食子huǒ shí 伙食huǒ shí fèi 伙食費huǒ shí fèi 伙食费jī bù zé shí 飢不擇食jī bù zé shí 饥不择食jī shí 积食jī shí 積食jí shí 即食jiān zhá shí pǐn 煎炸食品jiǎn yǐn zé shí 拣饮择食jiǎn yǐn zé shí 揀飲擇食jiàn kāng shí pǐn 健康食品jié shí 洁食jié shí 潔食jié shí 節食jié shí 节食jié yī suō shí 節衣縮食jié yī suō shí 节衣缩食jǐn yī suō shí 紧衣缩食jǐn yī suō shí 緊衣縮食jǐn yī yù shí 錦衣玉食jǐn yī yù shí 锦衣玉食jìn shí 禁食jìn shí 进食jìn shí 進食jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厌食症jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厭食症jiǔ shí 酒食jué shí 絕食jué shí 绝食jué shí kàng yì 絕食抗議jué shí kàng yì 绝食抗议kě shí 可食kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食kuáng yǐn bào shí 狂饮暴食lā jī shí pǐn 垃圾食品líng shí 零食lóng kǒu duó shí 龍口奪食lóng kǒu duó shí 龙口夺食lǜ sè shí pǐn 綠色食品lǜ sè shí pǐn 绿色食品lüè shí 掠食lù shí 祿食lù shí 禄食měi shí 美食měi shí jiā 美食家mì shí 覓食mì shí 觅食mì shí xíng wéi 覓食行為mì shí xíng wéi 觅食行为miàn shí 面食miàn shí 麵食miè cǐ zhāo shí 滅此朝食miè cǐ zhāo shí 灭此朝食mín yǐ shí wéi tiān 民以食为天mín yǐ shí wéi tiān 民以食為天móu shí 謀食móu shí 谋食piān shí 偏食qǐ shí 乞食qǐn shí nán ān 寝食难安qǐn shí nán ān 寢食難安qīng shí 輕食qīng shí 轻食quán shí 全食quē yī shǎo shí 缺衣少食rè shí 热食rè shí 熱食rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人为财死,鸟为食亡rén wèi cái sǐ , niǎo wèi shí wáng 人為財死,鳥為食亡rì huán shí 日环食rì huán shí 日環食rì piān shí 日偏食rì quán shí 日全食rì shí 日食rì yuè shí 日月食rǒng shí 冗食ròu shí 肉食ròu shí dòng wù 肉食动物ròu shí dòng wù 肉食動物ruò ròu qiáng shí 弱肉強食ruò ròu qiáng shí 弱肉强食sān xún jiǔ shí 三旬九食shàn shí 膳食shāo shí 稍食shè shí 摄食shè shí 攝食shī shí 施食shí bǔ 食补shí bǔ 食補shí bù guǒ fù 食不果腹shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厌精,脍不厌细shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厭精,膾不厭細shí bù zhī wèi 食不知味shí cáo 食槽shí cǎo dòng wù 食草动物shí cǎo dòng wù 食草動物shí chóng zhí wù 食虫植物shí chóng zhí wù 食蟲植物shí cù 食醋shí dào 食道shí dào ái 食道癌shí fǎ 食法shí fèng 食俸shí fǔ dòng wù 食腐动物shí fǔ dòng wù 食腐動物shí gǔ bù huà 食古不化shí guǎn 食管shí huǒ jī 食火雞shí huǒ jī 食火鸡shí jì 食季shí jù 食具shí jùn 食菌shí kè 食客shí liáng 食粮shí liáng 食糧shí liàng 食量shí liáo 食疗shí liáo 食療shí liào 食料shí lù 食祿shí lù 食禄shí pǐn 食品shí pǐn jiā gōng jī 食品加工机shí pǐn jiā gōng jī 食品加工機shí pǐn tān 食品摊shí pǐn tān 食品攤shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品药品监督局shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品藥品監督局shí pǔ 食譜shí pǔ 食谱shí qǐng 食頃shí qǐng 食顷shí rén 食人shí rén mó 食人魔shí rén shā 食人鯊shí rén shā 食人鲨shí rén sú 食人俗shí ròu 食肉shí ròu dòng wù 食肉动物shí ròu dòng wù 食肉動物shí ròu lèi 食肉类shí ròu lèi 食肉類shí ròu mù 食肉目shí ròu qǐn pí 食肉寝皮shí ròu qǐn pí 食肉寢皮shí sè 食色shí sè xìng yě 食色性也shí sì 食肆shí sù 食宿shí táng 食堂shí tú wò jí 食荼卧棘shí tú wò jí 食荼臥棘shí wù 食物shí wù fáng 食物房shí wù guì 食物柜shí wù guì 食物櫃shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及药品管理局shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及藥品管理局shí wù liàn 食物鏈shí wù liàn 食物链shí wù yóu 食物油shí wù zhòng dú 食物中毒shí xiè měng 食蟹獴shí yán 食盐shí yán 食言shí yán 食鹽shí yán ér féi 食言而肥shí yī zhù xíng 食衣住行shí yǐ shòu 食蚁兽shí yǐ shòu 食蟻獸shí yòng 食用shí yóu 食油shí yù 食慾shí yù 食欲shí yù chuī guì 食玉炊桂shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之无味,弃之不甘shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之无味,弃之可惜shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜shí zhǐ 食指shí zhū yú 食茱萸shū shí 蔬食shú shí 熟食shú shí diàn 熟食店shuài shòu shí rén 率兽食人shuài shòu shí rén 率獸食人shuǎng xīn měi shí 爽心美食sù shí 素食sù shí 速食sù shí diàn 速食店sù shí miàn 速食面sù shí miàn 速食麵sù shí zhě 素食者sù shí zhǔ yì 素食主义sù shí zhǔ yì 素食主義suō yī jié shí 縮衣節食suō yī jié shí 缩衣节食tān shí 貪食tān shí 贪食tián shí 甜食tiāo shí 挑食tíng shí 停食tóng lèi xiāng shí 同类相食tóng lèi xiāng shí 同類相食tūn shí 吞食wèi shí 喂食wèi shí 餵食wèn shí 揾食wèn shí 搵食xī shí 吸食xiāo shí 消食xiāo yī gàn shí 宵衣旰食xiǎo shí zhōng xīn 小食中心yàn shí 厌食yàn shí 厭食yàn shí zhèng 厌食症yàn shí zhèng 厭食症yàn tián zhī shí 砚田之食yàn tián zhī shí 硯田之食yào bǔ bù rú shí bǔ 药补不如食补yào bǔ bù rú shí bǔ 藥補不如食補yào shí tóng yuán 药食同源yào shí tóng yuán 藥食同源yī dān shí bó 衣单食薄yī dān shí bó 衣單食薄yī shí 衣食yī shí fù mǔ 衣食父母yī shí wú yōu 衣食无忧yī shí wú yōu 衣食無憂yī shí wú yú 衣食无虞yī shí wú yú 衣食無虞yī shí zhù xíng 衣食住行yì shí pǐ 异食癖yì shí pǐ 異食癖yīn yē fèi shí 因噎废食yīn yē fèi shí 因噎廢食yǐn shí 飲食yǐn shí 饮食yǐn shí liáo yǎng 飲食療養yǐn shí liáo yǎng 饮食疗养yuè piān shí 月偏食yuè quán shí 月全食yuè shí 月食zá shí 杂食zá shí 雜食zá shí dòng wù 杂食动物zá shí dòng wù 雜食動物zé shí 择食zé shí 擇食zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食zhōng míng dǐng shí 钟鸣鼎食zhǔ shí 主食zhuǎn jī yīn shí pǐn 轉基因食品zhuǎn jī yīn shí pǐn 转基因食品zhuó shí 啄食zì shí è guǒ 自食恶果zì shí è guǒ 自食惡果zì shí kǔ guǒ 自食苦果zì shí qí guǒ 自食其果zì shí qí lì 自食其力zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主义zì yóu sù shí zhǔ yì 自由素食主義

ㄙˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ để ăn. Các loài thóc gạo để ăn cho sống người gọi là thực. Nói rộng ra thì hết thảy các cái có thể ăn cho no bụng được đều gọi là thực.
② Ăn. Như thực phạn 吃飯 ăn cơm.
③ Lộc. Như sách Luận ngữ 論語 nói quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
④ Mòn, khuyết, cùng nghĩa với chữ thực 蝕. Như nhật thực 日蝕 mặt trời phải ăn, nguyệt thực 月蝕 mặt trăng phải ăn, v.v.
⑤ Thực ngôn 食言 ăn lời, đã nói ra mà lại lật lại gọi là thực ngôn.
⑥ Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ, có khi dùng để đếm số người ăn. Như thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người đợi mình kiếm ăn nhiều.
⑦ Một âm là tự, cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. Như ẩm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. Có nghĩa là chăn nuôi. Như tự ngưu 食牛 chăn trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ăn: 食飯 Ăn cơm; 豐衣足食 Ăn no mặc ấm; 食言 Ăn lời, nuốt lời;
② Thức ăn, thực phẩm, món ăn: 主食 Thức ăn chính (chỉ lương thực); 副食 Thức ăn phụ, thực phẩm; 肉食 Món ăn thịt; 素食 Thức ăn chay, ăn chay;
③ (văn) Bổng lộc: 君子謀道不謀食 Người quân tử lo đạo chứ không lo (ăn) bổng lộc (Luận ngữ);
④ Thực, mòn khuyết (dùng như 蝕, bộ 虫): 月食 Nguyệt thực; 日食 Nhật thực;
⑤【食指】thực chỉ [shízhê] a. Ngón tay trỏ; b. (văn) Số người ăn: 食指繁多 Số người ăn nhiều, đông miệng ăn. Xem 食 [sì].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Đem thức ăn) cho người khác ăn, cho ăn, cung dưỡng (dùng như 飼): 飲之食之 Cho uống cho ăn; 食親 Cung dưỡng cha mẹ;
② Chăn nuôi: 食牛 Chăn nuôi trâu. Xem 食 [shí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn vào miệng. Tục ngữ: » Có thực mới vực được đạo « — Một âm là Tự. Xem Tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ ăn cho người khác ăn — Âm khác là Thực.

Từ điển Trung-Anh

to feed

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” 肉食 món ăn thịt, “tố thực” 素食 thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” 食飯 ăn cơm, “thực ngôn” 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” 蝕. ◎Như: “nhật thực” 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” 飼 cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” 食牛 chăn bò.

Từ ghép 10