Có 1 kết quả:
cān ㄘㄢ
Âm Pinyin: cān ㄘㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: shí 食 (+2 nét)
Hình thái: ⿰冫食
Nét bút: 丶一ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IMOIV (戈一人戈女)
Unicode: U+98E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: shí 食 (+2 nét)
Hình thái: ⿰冫食
Nét bút: 丶一ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: IMOIV (戈一人戈女)
Unicode: U+98E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tôn, xan
Âm Nôm: san, xan
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), くら.う (kura.u)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: caan1
Âm Nôm: san, xan
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), くら.う (kura.u)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: caan1
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn
2. bữa cơm
2. bữa cơm
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “xan” 餐.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 餐.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bữa ăn;
② Ăn (cơm). Như 餐.
② Ăn (cơm). Như 餐.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nóng — Một âm là Xan. Xem Xan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xan 餐 — Một âm khác là Tôn. Xem Tôn.
Từ điển Trung-Anh
variant of 餐[can1]