Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: shí 食 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰飠几
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフ
Thương Hiệt: OIHN (人戈竹弓)
Unicode: U+98E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cơ, ky
Âm Nôm: cơ, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 23
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư)
• Hậu thôi tô hành - 後催租行 (Phạm Thành Đại)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Trương Tịch)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
hungry
Từ ghép 16
ái jī dǐ è 挨飢抵餓 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 飽漢不知餓漢飢 • bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心 • bǎo rén bù zhī è rén jī 飽人不知餓人飢 • chōng jī 充飢 • chōng jī zhǐ kě 充飢止渴 • huà bǐng chōng jī 畫餅充飢 • jī bù zé shí 飢不擇食 • jī cháng lù lù 飢腸轆轆 • jī è 飢餓 • jī hán jiāo pò 飢寒交迫 • jī kě 飢渴 • lòu fǔ chōng jī 漏脯充飢 • rěn jī ái è 忍飢挨餓 • rú jī sì kě 如飢似渴 • yì jī zhèng 易飢症