Có 1 kết quả:

sūn ㄙㄨㄣ
Âm Pinyin: sūn ㄙㄨㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: NIOIV (弓戈人戈女)
Unicode: U+98E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: san, sôn, tôn
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): ばんめし (ban meshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syun1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sūn ㄙㄨㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bữa cơm chiều;
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nóng — Cơm chan canh.

Từ điển Trung-Anh

(literary) supper

Từ điển Trung-Anh

variant of 飧[sun1]

Từ ghép 4