Có 2 kết quả:

chì ㄔˋshì ㄕˋ

1/2

chì ㄔˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: 整飭紀律 Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: 飭令 Mệnh lệnh của quan trên; 飭呈 Sai đưa trình.

Từ điển Trung-Anh

(1) keep in order
(2) stern
(3) to order
(4) direct

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.