Có 2 kết quả:

chì ㄔˋshì ㄕˋ
Âm Pinyin: chì ㄔˋ, shì ㄕˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂉
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一フノ
Thương Hiệt: OIOKS (人戈人大尸)
Unicode: U+98ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sức
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), チキ (chiki)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), ただ.す (tada.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cik1, sik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/2

chì ㄔˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: 整飭紀律 Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: 飭令 Mệnh lệnh của quan trên; 飭呈 Sai đưa trình.

Từ điển Trung-Anh

(1) keep in order
(2) stern
(3) to order
(4) direct

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.