Có 1 kết quả:

fàn ㄈㄢˋ

1/1

fàn ㄈㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cơm
2. ăn cơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cơm. ◎Như: “bạch mễ phạn” 白米飯 cơm gạo trắng, “hi phạn” 稀飯 cháo.
2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: “tảo phạn” 早飯 bữa sáng, “vãn phạn” 晚飯 bữa tối.
3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử 莊子: “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 百里奚爵祿不入於心, 故飯牛而牛肥之 (Điền Tử Phương 田子方) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cơm: 江米飯 Cơm nếp, xôi; 小米飯 Cơm kê;
② Bữa cơm: 午飯 (Bữa) cơm trưa; 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) cuisine
(3) cooked rice
(4) meal
(5) CL:碗[wan3],頓|顿[dun4]

Từ ghép 109

bái fàn 白飯bàn fàn 拌飯bāo fàn 包飯bǎo cān zhàn fàn 飽餐戰飯biàn fàn 便飯cán chá shèng fàn 殘茶剩飯cán gēng shèng fàn 殘羹剩飯chá fàn bù sī 茶飯不思chá fàn wú xīn 茶飯無心chá yú fàn bǎo 茶餘飯飽chá yú fàn hòu 茶餘飯後cháng qī fàn piào 長期飯票chǎo fàn 炒飯chǎo lěng fàn 炒冷飯chī bái fàn 吃白飯chī bǎo le fàn chēng de 吃飽了飯撐的chī fàn 吃飯chī fàn huáng dì dà 吃飯皇帝大chī gān fàn 吃乾飯chī láo fàn 吃牢飯chī qīng chūn fàn 吃青春飯chī ruǎn fàn 吃軟飯chī xián fàn 吃閒飯chū fàn 出飯cū chá dàn fàn 粗茶淡飯cū fàn 粗飯dǎ fàn 打飯dà guō fàn 大鍋飯dàn bāo fàn 蛋包飯diàn fàn bāo 電飯煲diàn fàn guō 電飯鍋diū fàn wǎn 丟飯碗duān fàn 端飯fàn cài 飯菜fàn diàn 飯店fàn guǎn 飯館fàn guǎnr 飯館兒fàn hé 飯盒fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九fàn hòu fú yòng 飯後服用fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙fàn jú 飯局fàn lèi 飯類fàn pén 飯盆fàn qiǔ rú cǎo 飯糗茹草fàn shí 飯食fàn sòng 飯餸fàn táng 飯堂fàn tì 飯替fàn tīng 飯廳fàn tǒng 飯桶fàn tuán 飯糰fàn tuō 飯托fàn wǎn 飯碗fàn zhuāng 飯莊fàn zhuō 飯桌fēn zào chī fàn 分竈吃飯fènr fàn 份兒飯gài fàn 蓋飯gài jiāo fàn 蓋澆飯gān fàn 乾飯hǎo fàn bù pà wǎn 好飯不怕晚hé fàn 盒飯huì fàn 燴飯hùn fàn 混飯jī dàn chǎo fàn 雞蛋炒飯jiā cháng biàn fàn 家常便飯jiā shēng fàn 夾生飯jīn fàn wǎn 金飯碗jiǔ fàn 酒飯jiǔ náng fàn dài 酒囊飯袋jiǔ zú fàn bǎo 酒足飯飽jú fàn 焗飯kāi fàn 開飯kān cài chī fàn 看菜吃飯kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣kè fàn 客飯liú fàn 留飯mǐ fàn 米飯nián yè fàn 年夜飯pào fàn 泡飯pēn fàn 噴飯rén shì tiě fàn shì gāng 人是鐵飯是鋼sān chá liù fàn 三茶六飯sàn huǒ fàn 散伙飯shēng mǐ shú fàn 生米熟飯shēng mǐ zhǔ chéng shú fàn 生米煮成熟飯shēng mǐ zuò chéng shú fàn 生米做成熟飯shèng fàn 剩飯shī zhōu shě fàn 施粥捨飯tǎo fàn 討飯tiě fàn wǎn 鐵飯碗tuán fàn 摶飯wǎn fàn 晚飯wū fàn guǒ 烏飯果wǔ fàn 午飯xī fàn 稀飯xiǎo fàn guǎn 小飯館yào fàn 要飯yì kǔ fàn 憶苦飯yòng fàn 用飯zǎo fàn 早飯zhāi fàn 齋飯zhǎo fàn wǎn 找飯碗zhōng fàn 中飯zhǔ fàn 煮飯zhuā fàn 抓飯zǐ cài bāo fàn 紫菜包飯zuò fàn 做飯