Có 1 kết quả:
fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠反
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノノフ丶
Thương Hiệt: OIHE (人戈竹水)
Unicode: U+98EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phạn
Âm Nôm: phạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): めし (meshi)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan6
Âm Nôm: phạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): めし (meshi)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: faan6
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Công kim - 工金 (Hồ Chí Minh)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Hí tặng Đỗ Phủ - 戲贈杜甫 (Lý Bạch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Hí tặng Đỗ Phủ - 戲贈杜甫 (Lý Bạch)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cơm
2. ăn cơm
2. ăn cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cơm. ◎Như: “bạch mễ phạn” 白米飯 cơm gạo trắng, “hi phạn” 稀飯 cháo.
2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: “tảo phạn” 早飯 bữa sáng, “vãn phạn” 晚飯 bữa tối.
3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử 莊子: “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 百里奚爵祿不入於心, 故飯牛而牛肥之 (Điền Tử Phương 田子方) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.
2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: “tảo phạn” 早飯 bữa sáng, “vãn phạn” 晚飯 bữa tối.
3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử 莊子: “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 百里奚爵祿不入於心, 故飯牛而牛肥之 (Điền Tử Phương 田子方) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cơm: 江米飯 Cơm nếp, xôi; 小米飯 Cơm kê;
② Bữa cơm: 午飯 (Bữa) cơm trưa; 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
② Bữa cơm: 午飯 (Bữa) cơm trưa; 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
Từ điển Trung-Anh
(1) food
(2) cuisine
(3) cooked rice
(4) meal
(5) CL:碗[wan3],頓|顿[dun4]
(2) cuisine
(3) cooked rice
(4) meal
(5) CL:碗[wan3],頓|顿[dun4]
Từ ghép 109
bái fàn 白飯 • bàn fàn 拌飯 • bāo fàn 包飯 • bǎo cān zhàn fàn 飽餐戰飯 • biàn fàn 便飯 • cán chá shèng fàn 殘茶剩飯 • cán gēng shèng fàn 殘羹剩飯 • chá fàn bù sī 茶飯不思 • chá fàn wú xīn 茶飯無心 • chá yú fàn bǎo 茶餘飯飽 • chá yú fàn hòu 茶餘飯後 • cháng qī fàn piào 長期飯票 • chǎo fàn 炒飯 • chǎo lěng fàn 炒冷飯 • chī bái fàn 吃白飯 • chī bǎo le fàn chēng de 吃飽了飯撐的 • chī fàn 吃飯 • chī fàn huáng dì dà 吃飯皇帝大 • chī gān fàn 吃乾飯 • chī láo fàn 吃牢飯 • chī qīng chūn fàn 吃青春飯 • chī ruǎn fàn 吃軟飯 • chī xián fàn 吃閒飯 • chū fàn 出飯 • cū chá dàn fàn 粗茶淡飯 • cū fàn 粗飯 • dǎ fàn 打飯 • dà guō fàn 大鍋飯 • dàn bāo fàn 蛋包飯 • diàn fàn bāo 電飯煲 • diàn fàn guō 電飯鍋 • diū fàn wǎn 丟飯碗 • duān fàn 端飯 • fàn cài 飯菜 • fàn diàn 飯店 • fàn guǎn 飯館 • fàn guǎnr 飯館兒 • fàn hé 飯盒 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu fú yòng 飯後服用 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙 • fàn jú 飯局 • fàn lèi 飯類 • fàn pén 飯盆 • fàn qiǔ rú cǎo 飯糗茹草 • fàn shí 飯食 • fàn sòng 飯餸 • fàn táng 飯堂 • fàn tì 飯替 • fàn tīng 飯廳 • fàn tǒng 飯桶 • fàn tuán 飯糰 • fàn tuō 飯托 • fàn wǎn 飯碗 • fàn zhuāng 飯莊 • fàn zhuō 飯桌 • fēn zào chī fàn 分竈吃飯 • fènr fàn 份兒飯 • gài fàn 蓋飯 • gài jiāo fàn 蓋澆飯 • gān fàn 乾飯 • hǎo fàn bù pà wǎn 好飯不怕晚 • hé fàn 盒飯 • huì fàn 燴飯 • hùn fàn 混飯 • jī dàn chǎo fàn 雞蛋炒飯 • jiā cháng biàn fàn 家常便飯 • jiā shēng fàn 夾生飯 • jīn fàn wǎn 金飯碗 • jiǔ fàn 酒飯 • jiǔ náng fàn dài 酒囊飯袋 • jiǔ zú fàn bǎo 酒足飯飽 • jú fàn 焗飯 • kāi fàn 開飯 • kān cài chī fàn 看菜吃飯 • kān cài chī fàn , liáng tǐ cái yī 看菜吃飯,量體裁衣 • kè fàn 客飯 • liú fàn 留飯 • mǐ fàn 米飯 • nián yè fàn 年夜飯 • pào fàn 泡飯 • pēn fàn 噴飯 • rén shì tiě fàn shì gāng 人是鐵飯是鋼 • sān chá liù fàn 三茶六飯 • sàn huǒ fàn 散伙飯 • shēng mǐ shú fàn 生米熟飯 • shēng mǐ zhǔ chéng shú fàn 生米煮成熟飯 • shēng mǐ zuò chéng shú fàn 生米做成熟飯 • shèng fàn 剩飯 • shī zhōu shě fàn 施粥捨飯 • tǎo fàn 討飯 • tiě fàn wǎn 鐵飯碗 • tuán fàn 摶飯 • wǎn fàn 晚飯 • wū fàn guǒ 烏飯果 • wǔ fàn 午飯 • xī fàn 稀飯 • xiǎo fàn guǎn 小飯館 • yào fàn 要飯 • yì kǔ fàn 憶苦飯 • yòng fàn 用飯 • zǎo fàn 早飯 • zhāi fàn 齋飯 • zhǎo fàn wǎn 找飯碗 • zhōng fàn 中飯 • zhǔ fàn 煮飯 • zhuā fàn 抓飯 • zǐ cài bāo fàn 紫菜包飯 • zuò fàn 做飯