Có 2 kết quả:
yǐn ㄧㄣˇ • yìn ㄧㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰飠欠
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: OINO (人戈弓人)
Unicode: U+98F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ẩm
Âm Nôm: ẩm, hẩm, ỡm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), -の.み (-no.mi)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam2, jam3
Âm Nôm: ẩm, hẩm, ỡm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), -の.み (-no.mi)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam2, jam3
Tự hình 5
Dị thể 13
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân kỳ 1 - 巴西驛亭觀江漲,呈竇十五使君其一 (Đỗ Phủ)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cửu nhật Long sơn ẩm - 九日龍山飲 (Lý Bạch)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)
• Tự khuyến - 自勸 (Bạch Cư Dị)
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Cửu nhật Long sơn ẩm - 九日龍山飲 (Lý Bạch)
• Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 - 江畔獨步尋花其一 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)
• Thuận nghịch hồi văn thi - 順逆迴文詩 (Trần Đình Tân)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Trường Giang kỳ 1 - 長江其一 (Đỗ Phủ)
• Tự khuyến - 自勸 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho (gia súc hoặc người) uống: 飲馬 Cho ngựa uống nước; 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uống: 飲茶 Uống trà;
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
Từ điển Trung-Anh
to drink
Từ ghép 52
Bǎi shèng Cān yǐn 百勝餐飲 • Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百勝餐飲集團 • bào yǐn bào shí 暴飲暴食 • cān yǐn 餐飲 • cān yǐn diàn 餐飲店 • chàng yǐn 暢飲 • chuài yǐn 啜飲 • chuò yǐn 啜飲 • hān yǐn 酣飲 • jiǎn yǐn zé shí 揀飲擇食 • jǐn yǐn 巹飲 • jiǔ jīng yǐn liào 酒精飲料 • jiǔ shuǐ yǐn liào 酒水飲料 • jū yǐn 掬飲 • jù yǐn 聚飲 • kuáng yǐn 狂飲 • kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食 • lěng yǐn 冷飲 • liú yǐn 留飲 • niú yǐn 牛飲 • qiān mǎ dào hé yì , qiǎng mǎ yǐn shuǐ nán 牽馬到河易,強馬飲水難 • rè yǐn 熱飲 • rú hūn yǐn jiǔ 茹葷飲酒 • rú máo yǐn xuè 茹毛飲血 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人飲水,冷暖自知 • ruǎn yǐn 軟飲 • ruǎn yǐn liào 軟飲料 • shì yǐn 試飲 • tòng yǐn 痛飲 • xiǎng yǐn 饗飲 • yàn yǐn 宴飲 • yī yǐn ér jìn 一飲而盡 • yǐn chá 飲茶 • yǐn hèn 飲恨 • yǐn hèn tūn shēng 飲恨吞聲 • yǐn jiǔ 飲酒 • yǐn jiǔ jià chē 飲酒駕車 • yǐn jiǔ zuò lè 飲酒作樂 • yǐn liào 飲料 • yǐn liú huái yuán 飲流懷源 • yǐn pǐn 飲品 • yǐn shí 飲食 • yǐn shí liáo yǎng 飲食療養 • yǐn shuǐ 飲水 • yǐn shuǐ jī 飲水機 • yǐn shuǐ qì 飲水器 • yǐn shuǐ sī yuán 飲水思源 • yǐn yàn 飲宴 • yǐn yòng 飲用 • yǐn yòng shuǐ 飲用水 • yǐn zhèn zhǐ kě 飲鴆止渴 • zhǐ bāo yǐn pǐn 紙包飲品
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trung-Anh
to give (animals) water to drink