Có 2 kết quả:

yǐn ㄧㄣˇyìn ㄧㄣˋ
Âm Pinyin: yǐn ㄧㄣˇ, yìn ㄧㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 食 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: OINO (人戈弓人)
Unicode: U+98F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ẩm
Âm Nôm: ẩm, hẩm, ỡm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), -の.み (-no.mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam2, jam3

Tự hình 5

Dị thể 13

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yǐn ㄧㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho (gia súc hoặc người) uống: 飲馬 Cho ngựa uống nước; 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống: 飲茶 Uống trà;
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].

Từ điển Trung-Anh

to drink

Từ ghép 52

Bǎi shèng Cān yǐn 百勝餐飲Bǎi shèng Cān yǐn Jí tuán 百勝餐飲集團bào yǐn bào shí 暴飲暴食cān yǐn 餐飲cān yǐn diàn 餐飲店chàng yǐn 暢飲chuài yǐn 啜飲chuò yǐn 啜飲hān yǐn 酣飲jiǎn yǐn zé shí 揀飲擇食jǐn yǐn 巹飲jiǔ jīng yǐn liào 酒精飲料jiǔ shuǐ yǐn liào 酒水飲料jū yǐn 掬飲jù yǐn 聚飲kuáng yǐn 狂飲kuáng yǐn bào shí 狂飲暴食lěng yǐn 冷飲liú yǐn 留飲niú yǐn 牛飲qiān mǎ dào hé yì , qiǎng mǎ yǐn shuǐ nán 牽馬到河易,強馬飲水難rè yǐn 熱飲rú hūn yǐn jiǔ 茹葷飲酒rú máo yǐn xuè 茹毛飲血rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人飲水,冷暖自知ruǎn yǐn 軟飲ruǎn yǐn liào 軟飲料shì yǐn 試飲tòng yǐn 痛飲xiǎng yǐn 饗飲yàn yǐn 宴飲yī yǐn ér jìn 一飲而盡yǐn chá 飲茶yǐn hèn 飲恨yǐn hèn tūn shēng 飲恨吞聲yǐn jiǔ 飲酒yǐn jiǔ jià chē 飲酒駕車yǐn jiǔ zuò lè 飲酒作樂yǐn liào 飲料yǐn liú huái yuán 飲流懷源yǐn pǐn 飲品yǐn shí 飲食yǐn shí liáo yǎng 飲食療養yǐn shuǐ 飲水yǐn shuǐ jī 飲水機yǐn shuǐ qì 飲水器yǐn shuǐ sī yuán 飲水思源yǐn yàn 飲宴yǐn yòng 飲用yǐn yòng shuǐ 飲用水yǐn zhèn zhǐ kě 飲鴆止渴zhǐ bāo yǐn pǐn 紙包飲品

yìn ㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

to give (animals) water to drink