Có 1 kết quả:
bǎo ㄅㄠˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠包
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: OIPRU (人戈心口山)
Unicode: U+98FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bão
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.きる (a.kiru), あ.かす (a.kasu), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau2
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.きる (a.kiru), あ.かす (a.kasu), あ.く (a.ku)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau2
Tự hình 3
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh ngưu - 病牛 (Lý Cương)
• Cảm sự lục ngôn - 感事六言 (Lục Du)
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai - 甲子廣平臬署酒筵題贈使座紀錄清齋 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Trừ dạ - 除夜 (Văn Thiên Tường)
• Cảm sự lục ngôn - 感事六言 (Lục Du)
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai - 甲子廣平臬署酒筵題贈使座紀錄清齋 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Thiền - 蟬 (Lý Thương Ẩn)
• Trừ dạ - 除夜 (Văn Thiên Tường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cho đầy. ◎Như: “nhất bão nhãn phúc” 一飽眼福 xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ 國語: “Mĩ kì phục, bão kì thực” 美其服, 飽其食 (Việt ngữ thượng 越語上) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” 飽學 học rộng, “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” 只道中華盡溫飽, 中華亦有如此人 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” 飽學 học rộng, “bão kinh thế cố” 飽經世故 từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” 飽歷風霜 dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” 君子食無求飽, 居無求安 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① No, ăn no: 吃飽 Ăn no; 溫飽 Ấm no, no ấm; 飽食暖衣 Ăn no, mặc ấm; 君子食無求飽 Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
② Đầy đủ, nhiều. 【飽經風霜】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: 穀粒很飽 Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: 一飽眼褔 Xem thoả mãn, xem cho đã.
Từ điển Trung-Anh
(1) to eat till full
(2) satisfied
(2) satisfied
Từ ghép 47
bǎo cān 飽餐 • bǎo cān yī dùn 飽餐一頓 • bǎo cān zhàn fàn 飽餐戰飯 • bǎo cháng 飽嘗 • bǎo dú 飽讀 • bǎo gér 飽嗝兒 • bǎo hán 飽含 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 飽漢不知餓漢飢 • bǎo hé 飽和 • bǎo hé zhī fáng 飽和脂肪 • bǎo hé zhī fáng suān 飽和脂肪酸 • bǎo huó 飽和 • bǎo jīng cāng sāng 飽經滄桑 • bǎo jīng fēng shuāng 飽經風霜 • bǎo jīng yōu huàn 飽經憂患 • bǎo lǎn 飽覽 • bǎo mǎn 飽滿 • bǎo nuǎn sī yín yù , jī hán qǐ dào xīn 飽暖思淫欲,飢寒起盜心 • bǎo rén bù zhī è rén jī 飽人不知餓人飢 • bǎo shí zhōng rì 飽食終日 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心 • bǎo shòu 飽受 • bǎo sī náng 飽私囊 • bǎo xué 飽學 • bǎo yǎn fú 飽眼福 • bǎo yǐ lǎo quán 飽以老拳 • bǎo zhàn 飽綻 • bǎo zú 飽足 • bù bǎo hé 不飽和 • bù bǎo hé zhī fáng suān 不飽和脂肪酸 • chá yú fàn bǎo 茶餘飯飽 • chī bǎo 吃飽 • chī bǎo chēng zhe 吃飽撐著 • chī bǎo le fàn chēng de 吃飽了飯撐的 • chī dào bǎo 吃到飽 • dà bǎo kǒu fú 大飽口福 • dà bǎo yǎn fú 大飽眼福 • duō yuán bù bǎo hé zhī fáng suān 多元不飽和脂肪酸 • jìn bǎo 盡飽 • jīng shén bǎo mǎn 精神飽滿 • jiǔ zú fàn bǎo 酒足飯飽 • tián bǎo 填飽 • wēn bǎo 溫飽 • yǎn chán dù bǎo 眼饞肚飽 • yī bǎo yǎn fú 一飽眼福 • zhōng bǎo 中飽 • zhōng bǎo sī náng 中飽私囊