Có 2 kết quả:
chì ㄔˋ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 13
Bộ: shí 食 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: OIOLB (人戈人中月)
Unicode: U+98FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sức
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かざ.る (kaza.ru), かざ.り (kaza.ri)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: sức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): かざ.る (kaza.ru), かざ.り (kaza.ri)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao cầu 2 - 羔裘 2 (Khổng Tử)
• Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác - 近體詩和朝鮮國使李斗峰窗前種竹之作 (Nguyễn Đăng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Cận thể thi hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong song tiền chủng trúc chi tác - 近體詩和朝鮮國使李斗峰窗前種竹之作 (Nguyễn Đăng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trang sức
2. mệnh lệnh
2. mệnh lệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm, “trang sức” 裝飾 trang điểm.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm, “trang sức” 裝飾 trang điểm.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang sức, trang điểm, trang hoàng: 油飾門窗 Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ: 飾辭 Lời nói giả tạo không thực; 文過飾非 Che đậy sai lầm; 飾貌 Nét mặt giả tạo;
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.
Từ điển Trung-Anh
(1) decoration
(2) ornament
(3) to decorate
(4) to adorn
(5) to hide
(6) to conceal (a fault)
(7) excuse (to hide a fault)
(8) to play a role (in opera)
(9) to impersonate
(2) ornament
(3) to decorate
(4) to adorn
(5) to hide
(6) to conceal (a fault)
(7) excuse (to hide a fault)
(8) to play a role (in opera)
(9) to impersonate
Từ ghép 51
bǎi hé huā shì 百合花飾 • bù jiā xiū shì 不加修飾 • bù jiā yǎn shì 不加掩飾 • chuāng shì 窗飾 • diāo shì 雕飾 • fěn shì 粉飾 • fěn shì tài píng 粉飾太平 • fú shì 服飾 • fú shì 祓飾 • hòu zhì xiū shì yǔ 後置修飾語 • huā shì 花飾 • jīn shì 金飾 • lán shì dài huā 藍飾帶花 • liàng shì 亮飾 • nèi shì 內飾 • pèi shì 佩飾 • pèi shì 配飾 • qián zhì xiū shì yǔ 前置修飾語 • rùn shì 潤飾 • shì biān 飾邊 • shì cí 飾詞 • shì dài 飾帶 • shì dīng 飾釘 • shì jīn 飾巾 • shì miàn 飾面 • shì pǐn 飾品 • shì wù 飾物 • shì xiōng yù 飾胸鷸 • shì yǎn 飾演 • shǒu shì 首飾 • suì shì 穗飾 • tóu shì 頭飾 • tú shì 塗飾 • tú shì jì 塗飾劑 • wěi shì 偽飾 • wén guò shì fēi 文過飾非 • wén shì 文飾 • wén shì 紋飾 • xiū shì 修飾 • xiū shì huà 修飾話 • xiū shì yǔ 修飾語 • yǎn shì 掩飾 • yī shì 衣飾 • yǐn shì 隱飾 • yuán shì 緣飾 • zhuāng shì 妝飾 • zhuāng shì 裝飾 • zhuāng shì pǐn 裝飾品 • zhuāng shì wù 裝飾物 • zhuì shì 墜飾 • zhuì shì 綴飾