Có 1 kết quả:
xiǎng ㄒㄧㄤˇ
Tổng nét: 14
Bộ: shí 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠向
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: OIHBR (人戈竹月口)
Unicode: U+9909
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hướng
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke), かれい (karei), かれい.い (karei.i), べんとう (ben tō)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Âm Nôm: hướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): け (ke), かれい (karei), かれい.い (karei.i), べんとう (ben tō)
Âm Hàn: 향
Âm Quảng Đông: hoeng2
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Cao Bá Quát)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt - 薦福寺講筵偶見又別 (Hàn Ốc)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 06 - 茶陵竹枝歌其六 (Lý Đông Dương)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Độc Tùng Đường “Thu hoài” chi tác nhân thứ kỳ vận - 讀松堂秋懷之作因次其韻 (Nguyễn Thông)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Tạp thi kỳ 3 - 雜詩其三 (Cao Bá Quát)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt - 薦福寺講筵偶見又別 (Hàn Ốc)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 06 - 茶陵竹枝歌其六 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thết đãi
2. tiền quân lương
3. một lát, một lúc
2. tiền quân lương
3. một lát, một lúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa thức ăn tới cho. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hữu đồng tử dĩ thử nhục hướng” 有童子以黍肉餉 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Có trẻ nhỏ đưa gạo thịt đến nuôi.
2. (Động) Tặng cho. ◇Tam Quốc Chí 三國志: “Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền” 帝以素書所著典論及詩賦餉孫權 (Ngụy Thư 魏書) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
3. (Danh) Tiền lương dùng về việc quân. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương.
4. (Danh) Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn” 雖得一餉樂, 有如聚飛蚊 (Túy tặng Trương Bí Thư 醉贈張祕書) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.
2. (Động) Tặng cho. ◇Tam Quốc Chí 三國志: “Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền” 帝以素書所著典論及詩賦餉孫權 (Ngụy Thư 魏書) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
3. (Danh) Tiền lương dùng về việc quân. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “lĩnh hướng” 領餉 lĩnh lương.
4. (Danh) Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn” 雖得一餉樂, 有如聚飛蚊 (Túy tặng Trương Bí Thư 醉贈張祕書) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Tiền lương, lương hướng (của quân lính): 只領了半個月的餉 Chỉ lãnh được nửa tháng lương; 發餉 Phát lương;
② (văn) Thết khách (với rượu và thức ăn).
② (văn) Thết khách (với rượu và thức ăn).
Từ điển Trung-Anh
soldier's pay
Từ ghép 5