Có 2 kết quả:
yǎng ㄧㄤˇ • yàng ㄧㄤˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shí 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𦍌食
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: TOIAV (廿人戈日女)
Unicode: U+990A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dạng, dưỡng
Âm Nôm: dẳng, dưỡng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): やしな.う (yashina.u)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng5, joeng6
Âm Nôm: dẳng, dưỡng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): やしな.う (yashina.u)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng5, joeng6
Tự hình 6
Dị thể 8
Chữ gần giống 21
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Liên - 蓮 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Yên Lãng Từ thiếu doãn - 贈安朗徐少尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Yến Vinh Nhị sơn trì - 宴榮二山池 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Khán Sơn tịch chiếu - 看山夕照 (Nguỵ Tiếp)
• Kính thướng Hồ Chủ tịch - 敬上胡主席 (Bùi Kỷ)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Liên - 蓮 (Trịnh Hoài Đức)
• Tặng Yên Lãng Từ thiếu doãn - 贈安朗徐少尹 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) - 少年行其二(巢燕養雛渾去盡) (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Yến Vinh Nhị sơn trì - 宴榮二山池 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nuôi dưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to raise (animals)
(2) to bring up (children)
(3) to keep (pets)
(4) to support
(5) to give birth
(2) to bring up (children)
(3) to keep (pets)
(4) to support
(5) to give birth
Từ ghép 148
Àì wéi yǎng 愛維養 • ān yǎng 安養 • ān yǎng yuàn 安養院 • bāo yǎng 包養 • bǎo yǎng 保養 • bào yǎng 抱養 • bó yǎng hòu zàng 薄養厚葬 • bǔ yǎng 哺養 • bǔ yǎng 補養 • fàng yǎng 放養 • fèng yǎng 奉養 • fú yǎng 扶養 • fǔ yǎng 撫養 • fǔ yǎng chéng rén 撫養成人 • fǔ yǎng fèi 撫養費 • fǔ yǎng quán 撫養權 • gāo xīn yǎng lián 高薪養廉 • gōng yǎng 供養 • gòng yǎng 供養 • gǒu niáng yǎng de 狗娘養的 • gū xī yǎng jiān 姑息養奸 • guàn yǎng 慣養 • hǎi shuǐ yǎng zhí 海水養殖 • hán yǎng 涵養 • hòu yǎng bó zàng 厚養薄葬 • huàn yǎng 豢養 • jì yǎng 寄養 • jiā yǎng 家養 • jiǎn yǐ yǎng lián 儉以養廉 • jiāo shēng guàn yǎng 嬌生慣養 • jiào yǎng 教養 • jìng yǎng 靜養 • láo dòng jiào yǎng 勞動教養 • liáo yǎng 療養 • liáo yǎng suǒ 療養所 • lǐng yǎng 領養 • lù yǎng 祿養 • mǔ rǔ wèi yǎng 母乳餵養 • mù yǎng 牧養 • péi yǎng 培養 • péi yǎng jī 培養基 • péi yǎng mǐn 培養皿 • péi yǎng yè 培養液 • rèn yǎng 認養 • sǎn yǎng 散養 • shàn yǎng 贍養 • shàn yǎng fèi 贍養費 • shēng yǎng 生養 • shōu yǎng 收養 • shuǐ chǎn yǎng zhí 水產養殖 • sì yǎng 飼養 • sì yǎng chǎng 飼養場 • sì yǎng yè 飼養業 • sì yǎng yuán 飼養員 • sì yǎng zhě 飼養者 • sòng yǎng 送養 • sù yǎng 素養 • tāo guāng yǎng huì 韜光養晦 • tiáo yǎng 調養 • tóng yǎng xí 童養媳 • tóng yǎng xí fù 童養媳婦 • wèi yǎng 餵養 • xì bāo péi yǎng 細胞培養 • xì bāo péi yǎng qì 細胞培養器 • xiū xīn yǎng xìng 修心養性 • xiū yǎng 休養 • xiū yǎng 修養 • xiū yǎng shēng xī 休養生息 • xù yǎng 蓄養 • xùn yǎng 馴養 • xùn yǎng fán zhí 馴養繁殖 • xùn yǎng fán zhí chǎng 馴養繁殖場 • yǎng bīng 養兵 • yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 養兵千日,用兵一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 養兵千日,用在一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 養兵千日,用在一朝 • yǎng bìng 養病 • yǎng cán 養蠶 • yǎng cán yè 養蠶業 • yǎng chéng 養成 • yǎng dì 養地 • yǎng ér fáng lǎo 養兒防老 • yǎng fèn 養分 • yǎng fēng 養蜂 • yǎng fēng rén 養蜂人 • yǎng fēng yè 養蜂業 • yǎng fù 養父 • yǎng hàn 養漢 • yǎng hǔ shāng shēn 養虎傷身 • yǎng hǔ wéi huàn 養虎為患 • yǎng hǔ yí huàn 養虎遺患 • yǎng hù 養護 • yǎng huā 養花 • yǎng huo 養活 • yǎng jī chǎng 養雞場 • yǎng jiā 養家 • yǎng jiā hú kǒu 養家糊口 • yǎng jiā huó kǒu 養家活口 • yǎng jīng xù ruì 養精蓄銳 • yǎng lǎo 養老 • yǎng lǎo bǎo xiǎn 養老保險 • yǎng lǎo jīn 養老金 • yǎng lǎo jīn shuāng guǐ zhì 養老金雙軌制 • yǎng lǎo sòng zhōng 養老送終 • yǎng lǎo yuàn 養老院 • yǎng lián 養廉 • yǎng liào 養料 • yǎng lù fèi 養路費 • yǎng mǔ 養母 • yǎng nǚ 養女 • yǎng shāng 養傷 • yǎng shén 養神 • yǎng shēng 養生 • yǎng shēng fǎ 養生法 • yǎng shēng sòng sǐ 養生送死 • yǎng shēng zhī dào 養生之道 • yǎng xìng 養性 • yǎng yán 養顏 • yǎng yǎn 養眼 • yǎng yáng 養羊 • yǎng yōng yí huàn 養癰貽患 • yǎng yōng yí huàn 養癰遺患 • yǎng yú chí 養魚池 • yǎng yú gāng 養魚缸 • yǎng yù 養育 • yǎng zhí 養殖 • yǎng zhí yè 養殖業 • yǎng zǐ 養子 • yǎng zūn chǔ yōu 養尊處優 • yě wài fàng yǎng 野外放養 • yí xìng yǎng shòu 頤性養壽 • yí yǎng 頤養 • yí yǎng tiān nián 頤養天年 • yǐ yào yǎng yī 以藥養醫 • yǐ zhài yǎng zhài 以債養債 • yǐn shí liáo yǎng 飲食療養 • yíng yǎng 營養 • yíng yǎng bù liáng 營養不良 • yíng yǎng pǐn 營養品 • yíng yǎng shī 營養師 • yíng yǎng wù zhì 營養物質 • yíng yǎng xué 營養學 • yíng yǎng yè 營養液 • zī yǎng 滋養 • zī yǎng céng 滋養層 • zì yǎng 自養 • zì yǎng shēng wù 自養生物 • zūn shí yǎng huì 遵時養晦
phồn thể
Từ điển phổ thông
dâng biếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: 養蠶 Nuôi tằm; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.