Có 1 kết quả:
ěr ㄦˇ
Tổng nét: 14
Bộ: shí 食 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠耳
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨丨一一一
Thương Hiệt: OISJ (人戈尸十)
Unicode: U+990C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhị
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), えば (eba), えさ (esa), もち (mochi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: nei6
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): え (e), えば (eba), えさ (esa), もち (mochi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: nei6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Trần Quang Triều)
• Hí Trí Viễn thiền sư khán kinh tả nghĩa - 戲智遠禪師看經寫義 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Phóng ngư - 放魚 (Lý Quần Ngọc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Điếu tẩu - 釣叟 (Trần Quang Triều)
• Hí Trí Viễn thiền sư khán kinh tả nghĩa - 戲智遠禪師看經寫義 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện - 曉發公安數月憩息此縣 (Đỗ Phủ)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Phóng ngư - 放魚 (Lý Quần Ngọc)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bánh bột
2. mồi câu cá
2. mồi câu cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh, bánh bột.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” 果餌 bánh trái cây, “dược nhị” 藥餌 thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” 魚餌 mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ kì nhị” 去其餌 (Nội tắc 內則) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” 餌敵 nhử quân địch, “nhị dụ” 餌誘 dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” 餌藥 uống thuốc.
2. (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như: “quả nhị” 果餌 bánh trái cây, “dược nhị” 藥餌 thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ” 然得而腊之以為餌, 可以已大風, 攣踠, 瘺, 癘 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
3. (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như: “ngư nhị” 魚餌 mồi câu cá.
4. (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ kì nhị” 去其餌 (Nội tắc 內則) Trừ bỏ gân của nó.
5. (Động) Nhử, dụ. ◎Như: “nhị địch” 餌敵 nhử quân địch, “nhị dụ” 餌誘 dùng lợi nhử dụ.
6. (Động) Nuốt, ăn. ◎Như: “nhị dược” 餌藥 uống thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột, bánh ngọt;
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
② Mồi (câu cá);
③ (văn) Móc mồi, thả mồi. (Ngr) Nhử: 餌敵 Nhử quân địch;
④ (văn) Ăn;
⑤ (văn) Thức ăn;
⑥ (văn) Gân lớn của giống súc sinh.
Từ điển Trung-Anh
(1) pastry
(2) food
(3) to swallow
(4) to lure
(5) bait
(6) lure
(2) food
(3) to swallow
(4) to lure
(5) bait
(6) lure
Từ ghép 10
bǐng ěr 餅餌 • ěr dí 餌敵 • ěr léi 餌雷 • ěr xiàn 餌線 • ěr yòu 餌誘 • ěr zi 餌子 • jiǎo ěr 餃餌 • lù ěr 祿餌 • yòu ěr 誘餌 • yú ěr 魚餌