Có 2 kết quả:
cān ㄘㄢ • sùn ㄙㄨㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shí 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𣦼食
Nét bút: 丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: YEOIV (卜水人戈女)
Unicode: U+9910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xan
Âm Nôm: san, xan, xun
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), くら.う (kura.u)
Âm Hàn: 찬, 손
Âm Quảng Đông: caan1
Âm Nôm: san, xan, xun
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu), くら.う (kura.u)
Âm Hàn: 찬, 손
Âm Quảng Đông: caan1
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhất tự độn Hàn Sơn - 一自遁寒山 (Hàn Sơn)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhất tự độn Hàn Sơn - 一自遁寒山 (Hàn Sơn)
• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn
2. bữa cơm
2. bữa cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, không có công mà ăn lộc gọi là tố xan 素餐.
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan 一餐.
② Bận, chuyến. Ăn một bữa cơm gọi là nhất xan 一餐.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn: 飽餐一頓 Ăn một bữa no nê; 素餐 Ngồi không ăn lộc;
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.
② Bữa, bữa cơm: 一日三餐 Một ngày ba bữa;
③ Cơm, đồ ăn, thức ăn: 中餐 Cơm Trung Quốc; 西餐 Cơm tây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn cơm — Bữa cơm.
Từ điển Trung-Anh
(1) meal
(2) to eat
(3) classifier for meals
(2) to eat
(3) classifier for meals
Từ ghép 97
bǎi lè cān 百乐餐 • bǎi lè cān 百樂餐 • bǎo cān 飽餐 • bǎo cān 饱餐 • bǎo cān yī dùn 飽餐一頓 • bǎo cān yī dùn 饱餐一顿 • bǎo cān zhàn fàn 飽餐戰飯 • bǎo cān zhàn fàn 饱餐战饭 • cān chē 餐車 • cān chē 餐车 • cān dāo 餐刀 • cān diǎn 餐点 • cān diǎn 餐點 • cān guǎn 餐館 • cān guǎn 餐馆 • cān huì 餐会 • cān huì 餐會 • cān jīn 餐巾 • cān jīn zhǐ 餐巾紙 • cān jīn zhǐ 餐巾纸 • cān jù 餐具 • cān mò tián jiǔ 餐末甜酒 • cān pái 餐牌 • cān shì 餐室 • cān tīng 餐厅 • cān tīng 餐廳 • cān yǐn 餐飲 • cān yǐn 餐饮 • cān yǐn diàn 餐飲店 • cān yǐn diàn 餐饮店 • cān zhuō 餐桌 • cān zhuō yán 餐桌盐 • cān zhuō yán 餐桌鹽 • cān zhuō zhuàn pán 餐桌轉盤 • cān zhuō zhuàn pán 餐桌转盘 • chī bà wáng cān 吃霸王餐 • dà cān 大餐 • fēi jī cān 飛機餐 • fēi jī cān 飞机餐 • fèi qǐn wàng cān 废寝忘餐 • fèi qǐn wàng cān 廢寢忘餐 • fēn cān 分餐 • jí cān 集餐 • jiā cān 加餐 • jìn cān 进餐 • jìn cān 進餐 • jiù cān 就餐 • jù cān 聚餐 • kuài cān 快餐 • kuài cān bù 快餐部 • kuài cān diàn 快餐店 • kuài cān jiāo yǒu 快餐交友 • lěng cān 冷餐 • niú pái cān tīng 牛排餐厅 • niú pái cān tīng 牛排餐廳 • pán cān 盘餐 • pán cān 盤餐 • pèi cān 配餐 • pīn cān 拼餐 • shèng cān 圣餐 • shèng cān 聖餐 • shèng cān tái 圣餐台 • shèng cān tái 聖餐檯 • shī wèi sù cān 尸位素餐 • sòng cān 送餐 • tāo tiè dà cān 饕餮大餐 • tào cān 套餐 • wǎn cān 晚餐 • wǎn cān 晩餐 • wàng cān 忘餐 • wàng cān fèi qǐn 忘餐废寝 • wàng cān fèi qǐn 忘餐廢寢 • wǔ cān 午餐 • wǔ cān huì 午餐会 • wǔ cān huì 午餐會 • xī cān 西餐 • xiù sè kě cān 秀色可餐 • yě cān 野餐 • yě cān diàn 野餐垫 • yě cān diàn 野餐墊 • yī rì sān cān 一日三餐 • yòng cān 用餐 • yòng cān shí jiān 用餐时间 • yòng cān shí jiān 用餐時間 • zǎo cān 早餐 • zhèng cān 正餐 • Zhōng cān 中餐 • Zhōng cān guǎn 中餐館 • Zhōng cān guǎn 中餐馆 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中国餐馆症候群 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中國餐館症候群 • zì zhù cān 自助餐 • Zuì hòu de Wǎn cān 最后的晚餐 • Zuì hòu de Wǎn cān 最後的晚餐 • zuì hòu wǎn cān 最后晚餐 • zuì hòu wǎn cān 最後晚餐 • zuǒ cān 佐餐
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “tố xan” 素餐 không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西遊記: “Triêu xan dạ túc” 朝餐夜宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.
2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: “tảo xan” 早餐 bữa ăn sáng, “tây xan” 西餐 món ăn theo lối tây phương.
3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: “nhất thiên tam xan phạn” 一天三餐飯 một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn 陳國峻: “Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm” 余常臨餐忘食, 中夜撫枕 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.