Có 2 kết quả:
bō ㄅㄛ • bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 15
Bộ: shí 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠孛
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨丶フフ丨一
Thương Hiệt: OIJBD (人戈十月木)
Unicode: U+9911
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bột
Âm Nôm: bột
Âm Nhật (onyomi): ホツ (hotsu), ボチ (bochi), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Quảng Đông: but6
Âm Nôm: bột
Âm Nhật (onyomi): ホツ (hotsu), ボチ (bochi), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i)
Âm Quảng Đông: but6
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh bột. § Người phương bắc gọi bánh là “bột bột” 餑餑. Còn gọi là “man đầu” 饅頭.
2. (Danh) Bọt nước trà.
2. (Danh) Bọt nước trà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột. 【餑餑】bột bột [bobo] (đph) a. Các thứ bánh làm bằng bột mì; b. Bánh ngọt;
② (văn) Bọt nước chè (trà).
② (văn) Bọt nước chè (trà).
Từ điển Trung-Anh
(1) cake
(2) biscuit
(2) biscuit
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh bột. § Người phương bắc gọi bánh là “bột bột” 餑餑. Còn gọi là “man đầu” 饅頭.
2. (Danh) Bọt nước trà.
2. (Danh) Bọt nước trà.