Có 1 kết quả:
è
Tổng nét: 15
Bộ: shí 食 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠我
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: OIHQI (人戈竹手戈)
Unicode: U+9913
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngã
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo6
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo6
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)
• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Hựu nhất cá - 又一個 (Hồ Chí Minh)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Hựu nhất cá - 又一個 (Hồ Chí Minh)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đói quá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đói. § Đối lại với “bão” 飽. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thú Dương ngạ tử bất thực túc” 首陽餓死不食粟 (Côn sơn ca 崑山歌) (Bá Di 伯夷 và Thúc Tề 叔齊) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.
2. (Động) Để cho đói, bỏ đói. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu” 天將降大任於是人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨, 餓其體膚 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.
3. (Tính) Bị đói. ◇Quản Tử 管子: “Đạo hữu ngạ dân” 道有餓民 (Quốc súc 國畜) Trên đường có dân bị đói.
2. (Động) Để cho đói, bỏ đói. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu” 天將降大任於是人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨, 餓其體膚 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.
3. (Tính) Bị đói. ◇Quản Tử 管子: “Đạo hữu ngạ dân” 道有餓民 (Quốc súc 國畜) Trên đường có dân bị đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đói: 餓者 Người đói; 挨餓 Bị đói; 那男孩看起來肚子餓的樣子 Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to be hungry
(2) hungry
(3) to starve (sb)
(2) hungry
(3) to starve (sb)
Từ ghép 19
ái è 挨餓 • ái jī dǐ è 挨飢抵餓 • bǎo hàn bù zhī è hàn jī 飽漢不知餓漢飢 • bǎo rén bù zhī è rén jī 飽人不知餓人飢 • chēng sǐ dǎn dà de , è sǐ dǎn xiǎo de 撐死膽大的,餓死膽小的 • è dù zi 餓肚子 • è guǐ 餓鬼 • è piǎo 餓殍 • è piǎo 餓莩 • è piǎo biàn yě 餓莩遍野 • è piǎo zài dào 餓殍載道 • è piǎo zài dào 餓莩載道 • è sǐ 餓死 • jī è 飢餓 • jiě è 解餓 • lǎo tiān yé è bù sǐ xiā jiā què 老天爺餓不死瞎家雀 • qióng è 窮餓 • rěn jī ái è 忍飢挨餓 • shòu dòng ái è 受凍挨餓