Có 2 kết quả:
něi ㄋㄟˇ • wèi ㄨㄟˋ
Âm Pinyin: něi ㄋㄟˇ, wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 16
Bộ: shí 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠委
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OIHDV (人戈竹木女)
Unicode: U+9927
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: shí 食 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠委
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OIHDV (人戈竹木女)
Unicode: U+9927
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nỗi, uỷ
Âm Nôm: ổi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: noi5, wai3
Âm Nôm: ổi
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: noi5, wai3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “ủy” 餵.
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” 餒.
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” 餒.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “ủy” 餵.
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” 餒.
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” 餒.
Từ điển Thiều Chửu
① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đói (như 餒).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cho (súc vật) ăn, chăn nuôi (như 喂, bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nỗi 餒 — Một âm khác là uỷ. Xem uỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem đồ ăn cho ăn — Một âm là Nỗi. Xem Nỗi.
Từ điển Trung-Anh
variant of 餵|喂[wei4]