Có 1 kết quả:

hóu ㄏㄡˊ
Âm Quan thoại: hóu ㄏㄡˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shí 食 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: OIONK (人戈人弓大)
Unicode: U+9931
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hầu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): ほしいい (hoshiii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hau4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hóu ㄏㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lương khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương khô. ◇Chương Bỉnh Lân : “Khoái tiễn đao trừ biện, Can ngưu nhục tác hầu” , (Ngục trung tặng Trâu Dong ) Kéo sắc cắt đứt bím tóc, Thịt bò khô lấy làm lương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lương khô. lương [hóuliáng] (cũ) Lương khô.

Từ điển Trung-Anh

dry provisions